Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Toán học
30 câu hình học tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên !!
30 câu hình học tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên !!
Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !!
Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !!
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp
Câu 1 :
Cho hình bình hành ABCD với
B
A
D
^
<
90
∘
. Đường phân giác của góc
B
C
D
^
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với CO. Đường thẳng d lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
Câu 2 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ
B
C
⏜
(M khác B; C và AM không đi qua O). Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn đường kính MP cắt cung nhỏ BC tại điểm N khác M. Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O. Chứng minh rằng ba điểm N, P, D thẳng hàng.
Câu 3 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) với AB<AC. Đường phân giác của góc
B
A
C
^
cắt (O) tại điểm D khác A. Gọi M là trung điểm của AD và E là điểm đối xứng với D qua tâm O. Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A.
Câu 4 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ
B
C
⏜
(M khác B; C và AM không đi qua O). Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn đường kính MP cắt cung nhỏ BC tại điểm N khác M
Câu 5 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) với AB<AC. Đường phân giác của góc
B
A
C
^
cắt (O) tại điểm D khác A Gọi M là trung điểm của AD và E là điểm đối xứng với D qua tâm O. Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A. Chứng minh rằng EF vuông góc với AC
Câu 6 :
Cho hình bình hành ABCD với
B
A
D
^
<
90
∘
. Đường phân giác của góc
B
C
D
^
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với CO. Đường thẳng d lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
Câu 7 :
Cho hình bình hành ABCD với
B
A
D
^
<
90
∘
. Đường phân giác của góc
B
C
D
^
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với CO. Đường thẳng d lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
Câu 8 :
Cho tam giác ABC nhọn với AB<BC và D là điểm thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác của
B
A
C
^
. Đường thẳng qua C và song song với AD, cắt trung trực của AC tại E. Đường thẳng qua B song song với AD, cắt trung trực của AB tại F.
Câu 9 :
Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH, H thuộc BC. P thuộc AB sao cho CP là phân giác góc BCA. Giao điểm của CB và AH là Q. Trung trực của PQ cắt AH và BC lần lượt tại E, F.
Câu 10 :
Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH, H thuộc BC. P thuộc AB sao cho CP là phân giác góc BCA. Giao điểm của CB và AH là Q. Trung trực của PQ cắt AH và BC lần lượt tại E, F.
Câu 11 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi CT là đường phân giác trong của tam giác (T thuộc cạnh AB).
Câu 12 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi CT là đường phân giác trong của tam giác (T thuộc cạnh AB).
Câu 13 :
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi CT là đường phân giác trong của tam giác (T thuộc cạnh AB).
Câu 14 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). M, N là hai điểm thuộc cung nhỏ sao cho MN song song với AC và tia BM nằm giữa hai tia BA, BN. BM giao AC tại P. Gọi Q là một điểm thuộc cung nhỏ
B
C
⏜
sao cho PQ vuông góc với BC. QN giao AC tại R.
Câu 15 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). M, N là hai điểm thuộc cung nhỏ
A
C
⏜
sao cho MN song song với AC và tia BM nằm giữa hai tia BA, BN. BM giao AC tại P. Gọi Q là một điểm thuộc cung
B
C
⏜
nhỏ sao cho PQ vuông góc với BC. QN giao AC tại R
Câu 16 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). M, N là hai điểm thuộc cung nhỏ
A
C
⏜
sao cho MN song song với AC và tia BM nằm giữa hai tia BA, BN. BM giao AC tại P. Gọi Q là một điểm thuộc cung nhỏ
B
C
⏜
sao cho PQ vuông góc với BC. QN giao AC tại R.
Câu 17 :
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). H là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 18 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). P di chuyển trên cung
B
C
⏜
chứa A của (O). I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Q là tâm đường tròn nội tiếp tam giác PBC.
Câu 19 :
Cho hình bình hành ABCD có
B
A
D
^
<
90
o
. Giả sử O là điểm nằm trong
∆
A
B
D
sao cho OC không vuông góc với BD. Vẽ đường tròn tâm O đi qua C. BD cắt (O) tại hai điểm M, N sao cho B nằm giữa M, D. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt AD, AB lần lượt tại P, Q
Câu 20 :
Cho hình bình hành ABCD có
B
A
D
^
<
90
o
. Giả sử O là điểm nằm trong
∆
A
B
D
sao cho OC không vuông góc với BD. Vẽ đường tròn tâm O đi qua C. BD cắt (O) tại hai điểm M, N sao cho B nằm giữa M, D. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt AD, AB lần lượt tại P, Q
Câu 21 :
Cho hình thang cân ABCD nội tiếp đường tròn (O) với AB song song CD và AB<CD. M là trung điểm CD. P là điểm di chuyển trên đoạn MD ( P khác M, D). AP cắt (O) tại Q khác A, BP cắt (O) tại R khác B, QR cắt CD tại E. Gọi F là điểm đối xứng với P qua E
Câu 22 :
Cho hình thang cân ABCD nội tiếp đường tròn (O) với AB song song CD và AB<CD. M là trung điểm CD. P là điểm di chuyển trên đoạn MD ( P khác M, D).AP cắt (O) tại Q khác A, BP cắt (O) tại R khác B, QR cắt CD tại E. Gọi F là điểm đối xứng với P qua E
Câu 23 :
Cho tam giác ABC nhọn không cân nội tiếp đường tròn (O). D là điểm thuộc cạnh BC (D khác B và D khác C). Trung trực của CA; AB lần lượt cắt đường thẳng AD tại E, F. Đường thẳng qua E song song với AC cắt tiếp tuyến qua C của (O) tại M. Đường thẳng qua F song song với AB cắt tiếp tuyến qua B của (O) tại N.
Câu 24 :
Cho tam giác ABC nhọn không cân nội tiếp đường tròn (O). D là điểm thuộc cạnh BC (D khác B và D khác C). Trung trực của CA; AB lần lượt cắt đường thẳng AD tại E, F.
Câu 25 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và góc
A
∧
bằng
60
o
nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
Câu 26 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và góc
A
∧
bằng
60
o
nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
Câu 27 :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và góc
A
∧
bằng
60
o
nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H.
Câu 28 :
Cho tam giác ABC có các góc
A
B
C
^
và góc
A
C
B
^
nhọn, góc
B
A
C
^
=
60
0
. Các đường phân giác trong
B
B
1
;
C
C
1
của tam giác ABC cắt nhau tại I.
Câu 29 :
Cho tam giác ABC có các góc
A
B
C
^
và góc
A
C
B
^
nhọn, góc
B
A
C
^
=
60
0
. Các đường phân giác trong
B
B
1
;
C
C
1
của tam giác ABC cắt nhau tại I.
Câu 30 :
Cho tam giác ABC có các góc
A
B
C
^
và góc
A
C
B
^
nhọn, góc
B
A
C
^
=
60
0
. Các đường phân giác trong
B
B
1
;
C
C
1
của tam giác ABC cắt nhau tại I.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X