Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 8
Toán học
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 sưu tầm !!
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 sưu tầm !!
Toán học - Lớp 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10 Chia đơn thức cho đơn thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phạm Công Bình năm học 2019
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2 Hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3 Hình thang cân
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6 Đối xứng trục
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7 Hình bình hành
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8 Đối xứng tâm
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 9 Hình chữ nhật
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 11 Hình thoi
Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 12 Hình vuông
Câu 1 :
Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là
Câu 2 :
Khai triển biểu thức
x
–
2
y
3
ta được kết quả là
Câu 3 :
Giá trị biểu thức
2009
2
–
2018.2009
+
1009
2
là một số có bao nhiêu chữ số 0?
Câu 4 :
Thực hiện phép chia đa thức
x
2
-
6
x
+
15
cho đa thức x – 3 được dư là
Câu 5 :
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
Câu 6 :
Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và có D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB,AC,BD và EC (
như hình vẽ).
Khi đó MN = ?
Câu 7 :
Cho hình bình hành ABCD có
A
^
=
60
°
. Khi đó hệ thức nào sau đây là
không
đúng?
Câu 8 :
Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
Câu 9 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4
x
2
-
4
x
y
Câu 10 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
.
x
–
y
+
x
2
–
y
2
Câu 11 :
Cho biểu thức:
P
=
x
+
1
3
+
x
+
1
6
–
x
2
–
12
Câu 12 :
Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD = a và AB = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Câu 13 :
Rút gọn biểu thức:
B
=
x
–
2
x
+
2
–
x
x
2
+
2
x
+
4
Câu 14 :
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
Câu 15 :
Tìm x, biết:
2
x
x
–
5
+
5
x
–
5
=
0
Câu 16 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 17 :
Thực hiện phép chia:
6
x
3
−
7
x
2
−
x
+
2
:
2
x
+
1
Câu 18 :
Tìm a để đa thức
3
x
3
+
2
x
2
−
7
x
+
a
chia hết cho đa thức 3x - 1
Câu 19 :
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A
=
8
−
4
x
2
+
4
x
Câu 20 :
Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF.
Câu 21 :
Thực hiện phép tính
Câu 22 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 23 :
Tìm x biết
5
x
(
x
−
2015
)
−
x
+
2015
=
0
Câu 24 :
Tính nhanh:
45
2
+
33
2
−
22
2
+
90.33
Câu 25 :
Cho
tam giác ABC cân tại A. Gọi D,E,H lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Câu 26 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Q
=
x
2
+
2
y
2
+
2
x
y
−
2
x
−
6
y
+
2015
Câu 27 :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Câu 28 :
Tính:
Câu 29 :
Tìm x biết:
Câu 30 :
Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
Câu 31 :
Tính
C
=
1
2
–
2
2
+
3
2
–
4
2
+
5
2
–
6
2
+
…
.
+
2013
2
–
2014
2
+
2015
2
Câu 32 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
=
x
2
–
6
x
+
2023
Câu 33 :
Tam giác MNI cân tại N, có hai trung tuyến IA, MB cắt nhau tại D. Gọi C, D theo thứ tự là trung điểm của các cạnh KI, MK.
Câu 34 :
Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là:
Câu 35 :
Khai triển biểu thức
(
x
-
2
y
)
3
ta được kết quả là:
Câu 36 :
Giá trị biểu thức
2009
2
-
2018
.
2009
+
1009
2
có bao nhiêu chữ số 0
Câu 37 :
Đa thức
4
x
2
-
12
x
+
9
phân tích thành nhân tử là:
Câu 38 :
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đườg chéo bằng nhau
Câu 39 :
Cho tam giác ABC có cạnh BC=8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Khi đó, MN=?
Câu 40 :
Cho hình bình hành ABCD có
∠
A
=
60
∘
. Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
Câu 41 :
Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
Câu 42 :
Rút gọn các biểu thức sau
2
x
3
x
+
2
−
3
x
2
x
+
3
Câu 43 :
Rút gọn các biểu thức sau
x
+
2
3
+
x
−
3
2
−
x
2
x
+
5
Câu 44 :
Rút gọn các biểu thức sau
3
x
3
−
4
x
2
+
6
x
:
3
x
Câu 45 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
x
3
−
12
x
2
+
18
x
Câu 46 :
Tìm x, biết:
3
x
x
−
5
−
x
2
+
25
=
0
Câu 47 :
Cho hình bình bình hành ABCD (AB>AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC và CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng
Câu 48 :
Điền dấu “ X” vào mỗi khẳng định sau
Câu 49 :
Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P
=
x
2
+
5
y
2
+
4
x
y
+
6
x
+
16
y
+
32
Câu 50 :
(
x
–
y
)
2
bằng:
Câu 51 :
(4x + 2)(4x – 2) bằng:
Câu 52 :
Giá trị của biểu thức
(
x
–
2
)
x
2
+
2
x
+
4
tại x = - 2 là:
Câu 53 :
Đơn thức
9
x
2
y
3
z
chia hết cho đơn thức nào sau đây:
Câu 54 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3
x
y
2
–
6
x
2
y
Câu 55 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3
x
–
3
y
+
x
2
–
y
2
Câu 56 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x
2
+
3
x
+
2
Câu 57 :
Rút gọn biểu thức sau:
(
x
2
+
1
)
(
x
−
3
)
−
(
x
−
3
)
(
x
2
−
1
)
Câu 58 :
Tìm x, biết rằng:
x
3
-
4
x
=
0
Câu 59 :
Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC
Câu 60 :
Chứng minh rằng:
x
2
-
x
+
3
4
>
0
với mọi giá trị của x
Câu 61 :
Thực hiện phép tính:
9
x
2
y
x
y
−
2
y
+
7
x
y
2
Câu 62 :
Thực hiện phép tính:
x
4
x
−
2
5
+
3
x
Câu 63 :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
20
x
x
+
y
−
8
y
y
+
x
Câu 64 :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
y
2
−
3
x
y
+
6
y
−
18
x
Câu 65 :
Phân tích đa thức thành nhân tử:
y
2
−
14
y
−
25
x
2
+
49
Câu 66 :
Cho tam giác ABC có O là trung điểm của cạnh AC. Trên tia BO lấy điểm D sao cho OD=OB.
Câu 67 :
Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A, B bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc tại các vị trí A,B,M,N,O như hình vẽ và đo được MN=45m. Tính khoảng cách AB biết M,N lần lượt là trung điểm của OA,OB.
Câu 68 :
Rút gọn biểu thức sau:
2
x
x
−
3
+
x
−
2
5
−
2
x
Câu 69 :
Rút gọn biểu thức sau:
20
x
2
y
2
−
5
x
2
y
+
15
x
2
y
3
:
5
x
2
y
Câu 70 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
5
x
−
y
−
x
x
−
y
Câu 71 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
−
y
2
+
5
x
−
5
y
Câu 72 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1
−
8
x
+
16
x
2
−
y
2
Câu 73 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
5
x
2
y
−
35
x
y
+
60
y
Câu 74 :
Tìm x, biết rằng:
(
x
-
5
)
2
-
x
(
x
+
2
)
=
5
Câu 75 :
Tìm x, biết rằng:
8
x
x
−
5
−
2
x
+
10
=
0
Câu 76 :
Nhà ông Hùng có một cái sân hình chữ nhật rộng 8m, dài 10m. Ông Hùng dự định lát gạch trên toàn bộ mặt sân bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm. Biết giá mỗi viên gạch là 600,000 đồng (diện tích vữa để gắn kết các viên gạch không đáng kể).
Câu 77 :
Nhân dịp nhà sách khuyến mãi 20% cho tất cả các mặt hàng, bạn Hà mua một cái cặp giá 300,000, một cuốn sách giá 120,000 nghìn đồng (số tiền cặp và sách chưa được giảm giá). Em hãy tính số tiền của cặp và sách mà bạn Hà phải trả sau khi được giảm giá.
Câu 78 :
Cho tam giác ABC vuông tại C (AC<BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ
I
E
⊥
B
C
tại E, kẻ
I
F
⊥
B
C
tại F.
Câu 79 :
Kết quả của phép nhân
x
y
(
x
2
+
x
-
1
)
là:
Câu 80 :
Kết quả của phép nhân (x - 2)(x +3) là:
Câu 81 :
Giá trị của x trong biểu thức
2
x
(
x
-
1
)
-
2
x
2
=
4
là:
Câu 82 :
Một tứ giác có nhiều nhất là:
Câu 83 :
Tổng số đo các góc ngoài của một tứ giác bằng:
Câu 84 :
Tứ giác ABCD có
A
^
=
50
∘
,
B
^
=
120
∘
,
C
^
=
120
∘
. Số đo góc D bằng
Câu 85 :
Hình thang vuông là tứ giác có:
Câu 86 :
Kết quả phép chia
−
2
x
5
+
6
x
3
−
4
x
2
:
2
x
2
là:
Câu 87 :
Giá trị của biểu thức
x
3
+
3
x
2
+
3
x
+
1
:
x
+
1
tại x = 5 là
Câu 88 :
Kết quả phép chia
x
2
−
3
x
−
10
:
x
+
2
là:
Câu 89 :
Số dư của phép chia
(
x
2
-
2
x
+
4
)
:
(
x
-
1
)
là:
Câu 90 :
Đường trung bình của hình thang thì:
Câu 91 :
Hình thang cân là hình thang có:
Câu 92 :
Giá trị của biểu thức
10
x
2
y
3
:
−
2
x
y
2
tại x = 1, y =
-
1 là
Câu 93 :
Hệ số a thỏa mãn để
4
x
2
-
6
x
+
a
chia hết cho x - 3 là:
Câu 94 :
Kết quả của phép chia
7
x
3
−
7
x
+
42
:
x
2
−
2
x
+
3
là:
Câu 95 :
Thực hiện các phép tính:
3
x
.
5
x
2
−
2
x
+
1
Câu 96 :
Thực hiện các phép tính:
x
2
−
1
x
2
+
2
x
Câu 97 :
Thực hiện các phép tính:
3
x
3
+
10
x
2
−
1
:
3
x
+
1
Câu 98 :
Tìm x biết:
3
x
2
=
2
x
Câu 99 :
Tìm m để đa thức
A
(
x
)
=
x
3
–
3
x
2
+
5
x
+
m
chia hết cho đa thức B(x) = x – 2
Câu 100 :
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC (E ∈ AB); MF song song với AB (F ∈ AC). Chứng minh Tứ giác BCFE là hình thang cân.
Câu 101 :
Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi O là giao điểm của BN và CM.
Câu 102 :
Rút gọn các biểu thức sau:
x
+
2
2
−
x
+
3
x
−
3
+
10
Câu 103 :
Rút gọn các biểu thức sau:
x
+
5
x
2
−
5
x
+
25
−
x
x
−
4
2
+
16
x
Câu 104 :
Rút gọn các biểu thức sau:
x
−
2
y
3
−
x
+
2
y
x
2
−
2
x
y
+
4
y
2
+
6
x
2
y
Câu 105 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
8
x
2
y
-
8
x
y
+
2
x
Câu 106 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-
6
x
-
y
2
+
9
Câu 107 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
+
2
x
x
2
+
4
x
+
3
−
24
Câu 108 :
Tìm x, biết:
(
x
+
3
)
2
-
(
x
+
2
)
(
x
-
2
)
=
4
x
+
17
Câu 109 :
Tìm x, biết:
x
−
3
x
2
+
3
x
+
9
−
x
x
2
−
4
=
1
Câu 110 :
Tìm x, biết:
3
x
2
+
7
x
=
10
Câu 111 :
Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy hai điểm M và N sao cho
B
M
=
D
N
=
1
3
B
D
.
Câu 112 :
Tìm GTLN của biểu thức:
A
=
5
+
2
x
y
+
14
y
–
x
2
–
5
y
2
–
2
x
Câu 113 :
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
B
=
2
n
+
3
n
+
4
n
là số chính phương
Câu 114 :
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 115 :
Đơn thức
20
x
2
y
3
chia hết cho đơn thức:
Câu 116 :
Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
Câu 117 :
Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Câu 118 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x(x - y) + 3x - 3y
Câu 119 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
−
9
y
2
Câu 120 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-
y
2
+
4
x
+
4
Câu 121 :
Thực hiện phép tính sau:
2
x
+
1
2
+
2
x
−
1
2
−
2
2
x
+
1
2
x
−
1
Câu 122 :
Thực hiện phép tính sau:
2
x
3
−
3
x
2
+
6
x
−
9
:
2
x
−
3
Câu 123 :
Tìm x biết r
ằng:
x
x
+
1
−
x
x
−
3
=
0
Câu 124 :
Tìm x biết rằng:
x
2
−
6
x
+
8
=
0
Câu 125 :
Tìm x biết rằng:
2
x
2
+
2
x
+
1
2
=
0
Câu 126 :
Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Câu 127 :
Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 9xy + 3x + 3y = 51
Câu 128 :
Tích của đơn thức
–
5
x
3
và đa thức
2
x
2
+
3
x
–
5
là:
Câu 129 :
Tìm câu
đúng
trong các khẳng định sau:
Câu 130 :
Đa thức
3
x
y
2
+
17
x
y
-
x
2
y
2
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
Câu 131 :
Đa thức
x
2
+
4
y
2
–
4
x
y
được phân tích thành
Câu 132 :
Đơn thức
20
x
2
y
3
chia hết cho đơn thức
Câu 133 :
Kết quả khai triển
(
x
–
2
)
2
bằng:
Câu 134 :
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
Câu 135 :
Cho hình bình hành MNPQ có
M
^
=
60
0
. Khi đó hệ thức nào sau đây là
không
đúng
Câu 136 :
Làm tính nhân:
Câu 137 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
14
x
2
y
–
21
x
y
2
+
28
x
2
y
2
Câu 138 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-
6
x
+
9
-
y
2
Câu 139 :
Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD.
Câu 140 :
Tìm x biết:
Câu 141 :
Cho biểu thức
M
=
a
2
−
2
a
+
2011
a
2
Câu 142 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
1
−
2
a
+
2
b
c
+
a
2
−
b
2
−
c
2
Câu 143 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4
x
4
+
4
x
3
-
x
2
-
x
Câu 144 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
−
7
x
−
5
x
−
4
x
−
2
−
72
Câu 145 :
Tìm x sao cho:
x
+
5
4
−
3
x
−
3
x
+
2
2
+
2
x
+
1
3
=
2
x
−
1
4
x
2
+
2
x
+
1
Câu 146 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
=
2
x
2
−
x
+
2017
Câu 147 :
Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho NM = ND. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM.
Câu 148 :
Cho ba số nguyên a, b, c có tổng chia hết cho 6
Câu 149 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
–
3
x
+
x
y
–
3
y
Câu 150 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
+
y
2
–
2
x
y
–
25
Câu 151 :
Sắp xếp và thực hiện phép chia:
3
x
4
+
4
x
–
2
x
3
–
2
x
2
–
8
:
x
2
–
2
Câu 152 :
Tìm x, biết rằng:
(
x
+
3
)
(
x
2
–
3
x
+
9
)
–
x
(
x
–
2
)
2
=
27
Câu 153 :
Tìm x, biết rằng:
(x – 1)(x – 5) + 3 = 0
Câu 154 :
Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E va I là trung điểm của CF.
Câu 155 :
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
:
Câu 156 :
Thực hiện phép tính:
15
+
x
+
x
−
5
2
x
+
3
−
2
x
x
−
3
Câu 157 :
Tính độ dài đường trung bình của hình thang biết đáy lớn bằng 20cm, đáy nhỏ bằng
4
5
đáy lớn.
Câu 158 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
−
x
y
−
x
+
y
Câu 159 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
81
−
x
2
+
2
x
y
−
y
2
Câu 160 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
−
x
−
56
Câu 161 :
Cho biểu thức
P
=
a
+
2
a
+
3
−
5
a
+
3
a
−
2
−
a
a
2
−
2
a
Câu 162 :
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và
B
A
D
^
=
60
0
. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Vẽ I đối xứng với A qua B.
Câu 163 :
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A biết:
A
=
x
2
−
2
x
+
2016
x
2
với x > 0
Câu 164 :
Làm tính nhân:
Câu 165 :
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng:
x
+
y
2
;
x
−
y
2
;
x
+
3
3
−
x
Câu 166 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 167 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 168 :
Cho biểu thức
P
=
x
+
1
3
+
x
+
1
6
–
x
2
–
12
Câu 169 :
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Câu 170 :
Cho x ,y , z lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác ABC và thoả mãn điều kiện:
x
3
+
y
3
+
z
3
=
3
x
y
z
.
Tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 171 :
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Câu 172 :
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Câu 173 :
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
A
=
7
x
+
5
2
+
3
x
−
5
2
−
10
−
6
x
5
+
7
x
tại x = -2
Câu 174 :
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
B
=
2
x
+
y
y
2
+
4
x
2
−
2
x
y
−
8
x
x
−
1
x
+
1
tại x = -2; y = 3
Câu 175 :
Tìm x, y, biết:
Câu 176 :
Tìm x, y, biết:
Câu 177 :
Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC, (H thuộc AC). Các điểm I, M, E lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
Câu 178 :
Tìm GTNN của biểu thức
A
=
2
x
2
+
2
x
+
1
x
2
+
2
x
+
1
,
x
≠
1
Câu 179 :
Kết quả phép tính (4-3x)(-2x)là:
Câu 180 :
Phân tích đa thức
9
a
2
-
b
2
thành nhân tử là :
Câu 181 :
m
3
-
n
3
bằng
Câu 182 :
Đa thức
3
x
2
y
-
4
x
y
3
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
Câu 183 :
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
Câu 184 :
Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình (MN // AC). Biết MN = 4cm.
Câu 185 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến, khi đó:
Câu 186 :
Hình nào sau đây trục đối xứng?
Câu 187 :
Thực hiện các phép tính sau:
−
4
x
3
y
3
+
x
3
y
4
:
2
x
y
2
–
x
y
2
x
–
x
y
Câu 188 :
Thực hiện các phép tính sau:
x
2
+
1
x
–
3
–
x
–
3
x
2
+
3
x
+
9
Câu 189 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 190 :
Tìm x, biết:
Câu 191 :
Cho tam giác ABC vuông ở A. AM là đường trung tuyến. Kẻ MN vuông góc
AC (N thuộc
AC ), MP
vuông góc
AB (P thuộc
AB).
Câu 192 :
Xác định các hằng số a và b sao cho
x
4
+
a
x
+
b
chia hết cho
x
2
–
1
Câu 193 :
Làm tính nhân
Câu 194 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 195 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 196 :
Tìm x biết
Câu 197 :
Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A
=
2
x
+
3
(
4
x
2
−
6
x
+
9
)
−
2
(
4
x
3
−
1
)
−
2
x
với x = 2018
Câu 198 :
Hình bình hành ABCD có
A
^
=
110
0
. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK lần lượt ở E,F.
Câu 199 :
Chứng minh rằng nếu
a
3
+
b
3
+
c
3
=
3
a
b
c
và a,b,c là các số dương thì a = b = c.
Câu 200 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 201 :
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Câu 202 :
Tìm x, biết:
Câu 203 :
Tìm x, biết:
Câu 204 :
Thực hiện phép chia
10
x
3
y
–
5
x
2
y
2
–
25
x
4
y
3
:
−
5
x
y
Câu 205 :
Thực hiện phép chia
15
(
x
−
y
)
5
−
9
(
x
−
y
)
4
+
12
(
y
−
x
)
2
:
y
−
x
2
Câu 206 :
Thực hiện phép chia
(
27
x
3
–
y
3
)
:
(
3
x
–
y
)
Câu 207 :
Thực hiện phép chia
(
15
x
4
+
4
x
3
+
11
x
2
+
14
x
–
8
)
:
(
5
x
2
+
3
x
–
2
)
Câu 208 :
Cho tam giác ABC vuông tại A.
A
H
⊥
B
C
(
H
∈
B
C
)
. Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
Câu 209 :
Tìm gi
á trị lớn nhất
của
A
=
3
2
x
2
+
2
x
+
3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 8
Toán học
Toán học - Lớp 8
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X