Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án !!

Câu 1 : Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?

A. x;

B. x

C. x;y;

D. x;y

Câu 2 : Parabol (P): y = -2x2-6x+3 có hoành độ đỉnh là:

A. x = -3

B. x = 32

C. x = -32

D. x = 3

Câu 3 : Cho A = (-1;3); B = [0;5]. Khi đó (AB)(A\B) là:

A. (-1;3)

B. [-1;3]

C. (-1;3)\{0}

D. (-1;3]

Câu 9 : Cho u=DC+AB+BD với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?

A. u=0

B. u=2DC

C. u=AC

D. u=BC

Câu 10 : Cho các câu sau đây:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 11 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. g(x) = |x|

B. k(x) = x2 + x

C. h(x) = x + 1x

D. f(x) = x2+1 - 2

Câu 14 : Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a > 0; b = 0; c > 0

B. a > 0; b > 0; c > 0

C. a > 0; b < 0; c > 0

D. a < 0; b < 0; c > 0

Câu 17 : Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.

B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”

C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.

D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.

Câu 18 : Cho 0o<α<90o. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. cot(90o+α)= tanα

B. cos(90o+α)=-sinα

C. sin(90o+α)=-cosα

D. tan(90o+α)= cotα

Câu 19 : Phương trình (m+1)x2+(2m-3)x+m+2=0 có hai nghiệm phân biệt khi:

A. m<124m-1

B. m124m-1

C. m>124

D. m124

Câu 24 : Hàm số nào sau đây có tập xác định ℜ?

A. y= 3xx2-4x

B. y=x2-2x-1-3

C. y=x2-x2+1-3

D. y= 2xx2+4

Câu 27 : Cho cotα=-2 0oα180o. Tính sin α và cos α.

A. sinα=13;cosα=63

B. sinα=13;cosα=-63

C. sinα=62;cosα=13

D. sinα=62;cosα=-13

Câu 29 : Xác định phần bù của tập hợp (-;-2) trong (-; 4).

A. (-2;4)

B. (-2;4]

C. [-2;4)

D. [-2;4]

Câu 31 : Khoảng đồng biến của hàm số y = (2x-1)2+(3x-1)2

A. (0,6;+)

B. (513;+)

C. (23;+)

D. (34;+)

Câu 32 : Xác định phần bù của tập hợp -;-10[10;+)0 trong tập R?

A. [-10; 10)

B. [-10; 10) \ {0}

C. [-10; 0)[0; 10)

D. [-10; 0)(0; 10)

Câu 33 : Cho sinx+cosx=15. Tính P = sinx-cosx

A. P=35

B. P=45

C. P=65

D. P=75

Câu 35 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. cosα=-cos(1800-α)

B. sinα=-sin(1800-α)

C. tanα=tan(1800-α)

D. cotα=cot(1800-α)

Câu 38 : Tìm tập xác định của phương trình x+1x+3x5-2017=0

A. [-1;+)

B. (-1;+)\0

C. [-1;+)\0

D. (-1;+)

Câu 40 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

A. IB+IC+IC=IA

B. IB+IC=BC

C. AB+AC=2AI

D. AB+AC=3GA

Câu 45 : Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. Q \ N*

B. R \ Q

C. Q \ Z

D. R \ {0}

Câu 46 : Tìm m để phương trình 2(2-2m-x)x+1=x-2m có 2 nghiệm phân biệt?

A. m52  m1

B. m52  m32

C. m52  m12

D. m52

Câu 48 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích GA theo BD và NC

A. GA=-13BD+23NC

B. GA=13BD-43NC

C. GA=13BD+23NC

D. GA=13BD-23NC

Câu 49 : Cho phương trình m(3m-1)x = 1 - 3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  m=13 thì phương trình có tập nghiệm -1m

B. m0  m13 thì phương trình có tập nghiệm -1m

C. m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R

D. m0  m13 thì phương trình vô nghiệm

Câu 52 : Giải phương trình 1-3x-3x+1=0

A. 13;+

B. {12}

C. (-;13]

D. [13;+)

Câu 53 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA=3IB. Phân tích CI theo CACB.

A. CI=12CA-3CB

B. CI=CA-3CB

C. CI=123CB-CA

D. CI=3CB-CA

Câu 55 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

A. y=-x2-2x-3

B. y=x2+2x-2

C. y=2x2-4x-2

D. y=x2-2x-1

Câu 56 : Tìm tập xác định của hàm số y=1x-3+x-1

A. D = (3;+)

B. D = (1;+) \ {3}

C. D = [3;+)

D. D = [1;+\ {3}

Câu 65 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:

A. π  là một số hữu tỉ

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn cha

Câu 67 : Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

Câu 68 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. xZ/x<1

B. xZ/6x2-7x+1=0

C. 

Câu 70 : Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+1x2+3x-4

A. D = {1;-4}

B. D = R\{1;-4}

C. D = R\{1;4}

D. D = R

Câu 71 : Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A B C

A. [0;4]

B. [5;+)

C. (-;1)

D. 

Câu 72 : Cho A = {xR: x+20}, B = {xR: 5-x0}. Khi đó AB là:

A. [-2;5]

B. [-2;6]

C. [-5;2]

D. (-2;+)

Câu 73 : Tìm m để hàm số y = -(m2+1)x + m - 4 nghịch biến trên R.

A. m > 1

B. Với mọi m

C. m < -1

D. m > -1

Câu 74 : Cho tam giác ABC có AB= AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB+AC=AH

B. HB+HC+HA=0

C. HB+HC=0

D. AB=AC

Câu 76 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mxx-m+2-1 xác định trên (0; 1)

A. m-;1

B. m-;12

C. m-;12;+

D. m(-;1]2

Câu 78 : Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh 2a. Góc BAD^=600. Tính độ dài vectơ AB+AD

A. AB+AD=2a3

B. AB+AD=a3

C. AB+AD=3a

D. AB+AD=3a3

Câu 81 : Cho hình vẽ với M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=MP-MN

B. AM=MP+MN

C. AM=MN-MP

D. AM=PN

Câu 82 : Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A (-2; 1); B(1; -2).

A. a =-2; b = -1

B. a = 2; b =1

C. a = 1; b = 1

D. a = -1; b = -1

Câu 86 : Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR

A. MR

B. MN

C. PR

D. MP

Câu 89 : Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1; 0) và N(4; m). Tìm m để khoảng cách hai điểm đó là 5?

A. m =3

B. m = 1  hoặc m = 3

C. m = 2 hoặc m = - 4

D. m = 4 hoặc m = -4

Câu 92 : Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt CA=a, CB=b. Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ a và b là

A. AG=a-2b3

B. AG=2a+b3

C. AG=2a-b3

D. AG=-2a+b3

Câu 96 : Cho hàm số y = x2 - 2x + 3. Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?

A. y tăng trên khoảng (0;+)

B. y giảm trên khoảng (-;2)

C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)

D. y tăng trên khoảng (1;+)

Câu 99 : Tập nghiệm của phương trình x2-5xx-2=-4x-2 là:

A. S = {1;4}

B. S = {1}

C. S =

D. S = {4}

Câu 102 : Phương trình mx2 + 6 = 4x + 3m có nghiệm duy nhất khi:

A. m

B. m=0

C. mR

D. m0

Câu 105 : Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B(-2;8). Parabol đó là:

A. y = x2- 4x + 2

B. y = -x2 + 2x + 2

C. y = 2x2 + x + 2

D. y = 2x2 + x + 1

Câu 106 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Nếu a < b thì a2=b2

B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.

D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60o thì tam giác đó là đều.

Câu 107 : Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”

A. Mọi động vật đều không di chuyển.

B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.

D. Có ít nhất một động vật di chuyển.

Câu 109 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 1x-1

A. (2; 1)

B. (1; 1)

C. (2; 0)

D. (0; -1)

Câu 111 : Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m - 3 đồng biến trên R

A. m>12

B. m<12

C. m<-12

D. m>-12

Câu 112 : Cho A = [–3;2). Tập hợp CRA là:

A. -;-3

B. 3;+

C. [2;+)

D. -;-3[2;+)

Câu 113 : Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn 4AM=AB+AC+AD. Khi đó điểm M là

A. trung điểm AC

B. điểm C

C. trung điểm AB

D. trung điểm AD

Câu 115 : Cho u=3;-2, v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u, va = (-4;4) ngược hướng

B. u, v cùng phương

C. u-v và b = (6;-24) cùng hướng

D. 2u+v, v cùng phương

Câu 116 : Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:

A. {0}.

B. {0;1}.

C. {1;2}.

D. {1;5}

Câu 117 : Cho A = (–;–2]; B = [3;+) và C = (0;4). Khi đó tập (AB)C là:

A. [3;4]

B. (-;-2]3;+

C. [3;4]

D. (-;-2)[3;+)

Câu 118 : Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC). Câu nào sau đây đúng

A. BA.CA=BH.CH

B. BA.CA=AH.CH

C. BA.CA=AH.AC

D. BA.CA=HC.AC

Câu 119 : Cho hai hàm số f(x) = -2x3+3x và g(x) = x2017+3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.

C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.

D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 121 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1); B(1;3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.

A. AB=4;2, BC=2;-4

B. ABBC

C. Tam giác ABC vuông tại A

D. Tam giác ABC vuông tại C

Câu 123 : Tìm tập xác định của hàm số y = x+2-x+3

A. D=(-3;+)

B. D=[-2;+)

C. D=R

D. D = (-3;-2)

Câu 124 : Tính giá trị biểu thức P = sin40o. cos146o+ sin40o.cos34o

A. P = -1

B. P = 0

C. P = 1

D. Đáp án khác

Câu 125 : Cho biết cosα=-23. Tính tanα biết tanα > 0

A. 54

B. -52

C. 52

D. -52

Câu 129 : Cho OM-2;-1, ON3;-1. Tính góc của OM,ON

A. 1350

B. 450

C. 900

D. 600

Câu 132 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB+AC=BC

B. MP+NM=NP

C. CA+BA=CB

D. AA+BB=AB

Câu 134 : Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = 2. Tính độ dài của AB+AC

A. AB+AC=5

B. AB+AC=25

C. AB+AC=3

D. AB+AC=23

Câu 139 : Phương trình x2 - mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:

A. m < -2

B. m > 2

C. m -2

D.  0

Câu 141 : Cho hàm số f(x) = x2 - 6x + 1. Khi đó:

A. f(x) tăng trê khoảng (-;3) và giảm trên khoảng (3;+).

B. f(x) giảm trên khoảng (-;3) và tăng trên khoảng (3;+).

C. f(x) luôn tăng.

D. f(x) luôn giảm

Câu 143 : Cho Parabol (P): y = x24 và đường thẳng y = 2x - 1. Khi đó:

A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt

B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)

C. Parabol không cắt đường thẳng

D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1; 4)

Câu 144 : Cho parabol (P): y = -3x2 - 6x + 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A. có đỉnh I(1; 2).

B. (P) có trục đối xứng x= 1.

C. cắt trục tung tại điểm A(0;-1).

D. cả A, B, C, đều đúng.

Câu 145 : Tập nghiệm của phương trình x2-2x=2x-x2 là:

A. S = {0}

B. S =

C. S = {0;2}

D. S = {2}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247