Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Câu 2 : Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Mệnh đề phủ định của A là

A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\) 

B. \(\exists \) x\(\in \) R,  x–  x +7 < 0 

C. \(\exists \) x \(\in \) R, x–  x +7 \(\ge\) 0 

D. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\) 

Câu 3 : Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là

A. 6    

B.

C.

D.

Câu 4 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. 18 là số chẵn

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau 

C. 9 là số nguyên tố 

D. \(\left( {{x^2} + x} \right) \vdots 5,x \in \mathbb{N}\) 

Câu 5 : Cho G là trọng tâm \(\Delta \)ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:

A. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} }}{2}\) 

B. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{{\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {AC} }}{3}\) 

C. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  = 3\overrightarrow {OG} \) 

D. \(\overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} )\) 

Câu 6 : Hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng         

B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau 

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng  

D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng 

Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là

A. \(\mathbb{R}\)     

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)      

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)  

Câu 8 : Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi

A. \(x=2\)  

B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\) 

C. \(x =  \pm 2\)    

D. Kết quả khác 

Câu 9 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 6\left( {m - 1} \right)x + 2m - 3 = 0\) có nghiệm kép ?

A. \(m = \dfrac{7}{6}\)    

B. \(m =  - \dfrac{6}{7}\)    

C. \(m = \dfrac{6}{7}\)  

D. \(m{\rm{ }} = {\rm{ }} - 1\)  

Câu 11 : Phủ định của mệnh đề : \(\pi \) là số vô tỷ là  

A. \(\pi \) không phải là số vô tỷ 

B. \(\pi \) là số nguyên  

C. \(\pi \) là số thực 

D. \(\pi \) là số dương 

Câu 12 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}\). Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?

A. Tập các nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 1} \right| \ge 2\).

B. Tập các nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 5x - 7 = 0\). 

C. Tập các nghiệm của bất phương trình \(2x - 6 \ge 0\). 

D. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3. 

Câu 14 : Cho \(A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}\), tập A là tập hợp nào trong các tập sau?

A. {1,2,3,4,5}     

B. {1,2,3,4}  

C. {0,1,2,3,4}  

D. {0,1,2,3,4,5}  

Câu 15 : Cho \(\Delta ABC\) cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:

A. \(\overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \)  

C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\) 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai 

Câu 16 : Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. \(\;\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \;\) 

B. \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {CH} \) 

C. \(\;\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {AH} \) 

D. \(\overrightarrow {BH}  = \overrightarrow {HC} \)  

Câu 17 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. \(\overrightarrow {MG}  =  - \dfrac{1}{3}\overrightarrow {MA} \) 

B. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GM} \) 

C. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow {GA} \) 

D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GM} \) 

Câu 18 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số sau đây \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?

A. \(A\left( {0;1} \right)\)          

B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)          

C. \(C\left( {1;0} \right)\)    

D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)  

Câu 19 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(\dfrac{{2mx - 1}}{{x + 1}} = 3\) có nghiệm ?

A. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)        

B. \(m \ne 0\) 

C. \(m \ne \dfrac{3}{2}\) và \(m \ne 0\)     

D. \(m \ne \dfrac{3}{2}\)  và \(m \ne  - \dfrac{1}{2}\) 

Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

A. 13 là hợp số.

B. 7 là số nguyên tố. 

C. 92 là số lẻ.

D. Bức tranh đẹp quá! 

Câu 22 : Cho tập hợp \(X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(X = (0;1)\).    

B. \(X = (0; + \infty )\). 

C. \(X = ( - 1;0)\). 

D. \(X = (1; + \infty )\). 

Câu 23 : Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là

A. 2 841 300   

B. 2 841 000 

C. 2 840 000 

D. 2 841 280 

Câu 25 : Cho \(\Delta ABC\) với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. \(\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AM} \)  

B. \(\,\,\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \) 

C. \(\,\,\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow 0 \) 

D. \(\,\,\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {2MA} \,\,\,\) 

Câu 26 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng: 

A. \(\overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} \) 

C. \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {DC} \) 

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AD} \) 

Câu 27 : Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng

A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn 

B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ 

C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ 

D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ 

Câu 28 : Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - x\sqrt 2 \) là

A. \(y + x\sqrt 2  = 2\) 

B. \(y =  - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)      

C. \(y = x\sqrt 2  + 2\)  

D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\) 

Câu 31 : Cho \(A = \left( { - \infty ;5} \right],B = \left[ {5; + \infty } \right)\), trong các kết quả sau kết quả nào là sai? 

A. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;5} \right)\)           

B. \(A \cap B = \phi \) 

C. \(\mathbb{R}\backslash A = \left( {5; + \infty } \right)\)    

D. \(A \cup B = \mathbb{R}\)  

Câu 32 : Tập hợp \(D = ( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?

A. (-6; 2]     

B. \(( - \infty ; + \infty )\) 

C. [-6; 2] 

D. (-4; 9] 

Câu 34 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CA} \) là:

A. A là trung điểm của BC 

B. \(\Delta \)ABC cân       

C. A, B, C thẳng hàng 

D. C trùng B 

Câu 35 : Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  = \overrightarrow {AD} \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \) 

C. \(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)  

D. \(\;\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\) 

Câu 36 : Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}ax{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = 0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(T = 2x_1^2 + 2x_2^2\) là

A. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} + 1} \right)\)  

B. \(2\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4} - 1} \right)\)  

C. \(2\left( {{a^2} + 1} \right)\)       

D. \(2\left( {{a^2} - 1} \right)\)  

Câu 37 : Cho tập \(E \ne \phi \). Trong các tập hợp sau tập nào khác tập E?

A. \(E \cap \phi \)  

B. \(E \cap E\) 

C. \(E \cup \phi \)   

D. \(E \cup E\) 

Câu 38 : Cho \(A = \left( { - 5;1} \right],B = \left[ {3; + \;\infty } \right),\)\(C = \left( { - \infty ; - 2} \right)\), câu nào sau đây đúng?

A. \(B \cap C = \phi \) 

B. \(A \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)    

C. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)  

D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)  

Câu 40 : Cho hai phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\) và \({x^2} + x + m = 0\). Các giá trị của m để cả 2 phương trình cùng có nghiệm là 

A. \(m \ge  - \frac{1}{4}\) 

B. \( - \frac{1}{3} < m < \frac{1}{4}\) 

C. \( - \frac{1}{3} \le m \le \frac{1}{4}\) 

D. \(m \le \frac{1}{4}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247