Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu) !!

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu) !!

Câu 1 : Chọn câu đúng

A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

Câu 2 : Chọn câu đúng

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

Câu 3 : Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

A. -15x + 1

B. 1

C. 15x + 1

D. – 1

Câu 6 : Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

A. B < 12

B. B > 13

C. 12 < B < 14

D. 11 < B < 13

Câu 8 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13

C. A = 18x2 - 4 và A =  khi x=-13

D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

Câu 10 : Biểu thức (a + b + c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

D. a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)

Câu 11 : Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

A. x = -9

B. x = 9

C. x = 1

D. x = -6

Câu 12 : Biểu thức (a – b – c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)

B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Câu 13 : Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

A. x = -4

B. x = 4

C. x = -1

D. x = -2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247