Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án !!

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1: Mệnh đề - Tập hợp có đáp án !!

Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. x,x2>0

B. n:4n+3 là số nguyên tố

C. x,x24x+5=0

D. x,2x>x2

Câu 2 : Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n21 không chia hết cho 3";

B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3";

C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n21 chia hết cho 3";

D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n21 không chia hết cho 3";

Câu 4 : Tập hợp (4;3] bằng tập nào dưới đây?

A. {3;2;1;0;1;2;3}

B. {4;3;2;1;0;1;2;3}

C. {3;2;1;0;1;2}

D. {0;1;2;3}

Câu 5 : Cho hai tập hợp A={2;4;6;8}, B={1;3;4;6;7}. Tập hợp AB là tập nào dưới đây?

A. {4;6}

B. {1;2;3;4;6;7;8}

C. {1;2;3;4;6;8}

D. {2;8}

Câu 6 : Cho A=(3;2), B=(0;  5]. Khi đó AB bằng:

A. (0;2)

B. (2;5)

C. (3;5)

D. (3;5]

Câu 7 : Cho hai tập hợp A=(;1], B={x:3<x5}. Tập hợp AB là:

A. (3;1]

B. [1;5]

C. (1;5]

D. (;5]

Câu 8 : Cho hai tập hợp A=(7;1], B=[7;5). Tập CBA là:

A. (1;5)

B. [1;5)

C. (1;5){7}

D. [1;5){7}

Câu 10 : Cho các tập hợp A=(;1], B=(3;+), C=[0;5). Tập hợp (AB)C là:

A. (;0)(5;+)

B. [1;5)

C. (3;5)

D. 

Câu 12 : Tập hợp \(2;5)[3;7) là tập nào dưới đây?

A. [3;5)

B. (;2][7;+)

C. (;3](5;+)

D. (;3)[5;+)

Câu 13 : Cho A={x:|x|2}. Phần bù của A trong tập số thực  là:

A. [2;2]

B. (2;2)

C. (;2)(2;+)

D. (;2][2;+)

Câu 15 : Cho hai tập hợp A=[a;a+2], B=(;1)(1;+). Tập hợp các giá trị của tham số a sao cho AB là:

A. (;3)(1;+)

B. (;1)(1;+)

C. [3;1]

D. (3,1)

Câu 19 : Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X.

A. |A\B|,|AB|,|A|+|B|

B. |AB|,|A|+|B|,|A\B|

C. |AB|,|A\B|,|A|+|B|

D. |A|+|B|,|AB|,|A\B|

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247