Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Toán học
Giải toán 10: Phần Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình !!
Giải toán 10: Phần Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình !!
Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !!
Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !!
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp
Câu 1 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
Câu 2 :
Chứng minh rằng a < b ⇔ a – b < 0.
Câu 3 :
Chọn dấu thích hợp (=, <, >) để khi điền vào chỗ trống ta được một mệnh đề đúng.
Câu 4 :
Nêu ví dụ áp dụng một trong các tính chất trên.
Câu 5 :
Hãy chứng minh hệ quả 3.
Câu 6 :
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và tính giá trị tuyệt đối của các số sau:
Câu 7 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
Câu 8 :
Cho số x > 5, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
Câu 9 :
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 10 :
Chứng minh rằng:
Câu 11 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu 12 :
Cho một ví dụ về bất phương trình một ẩn, chỉ rõ vế trái và vế phải của bất phương trình này
Câu 13 :
Cho bất phương trình 2x ≤ 3.
Câu 14 :
Hai bất phương trình trong ví dụ 1 có tương đương hay không? Vì sao?
Câu 15 :
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau:
Câu 16 :
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau:
1
x
2
-
4
≤
2
x
x
2
-
4
x
+
3
Câu 17 :
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau:
2
x
-
1
+
x
-
1
3
<
2
x
x
+
1
Câu 18 :
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau:
2
1
-
x
>
3
x
+
1
x
+
4
Câu 19 :
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm:
x
2
+
x
+
8
≤
-
3
Câu 20 :
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm:
1
+
2
x
-
3
2
+
5
-
4
x
+
x
2
<
3
2
Câu 21 :
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm:
1
+
x
2
-
7
+
x
2
>
1
Câu 22 :
Giải thích vì sao cặp bất phương trình sau tương đương?
-4x + 1 > 0 và 4x - 1 < 0
Câu 23 :
Giải thích vì sao cặp bất phương trình sau tương đương?
2x
2
+ 5 ≤ 2x - 1 và 2x
2
- 2x + 6 ≤ 0
Câu 24 :
Giải bất phương trình sau:
(2x - 1)(x + 3) - 3x + 1 ≤ (x - 1)(x + 3) + x
2
- 5
Câu 25 :
Giải bất phương trình sau:
3
x
+
1
2
-
x
-
2
3
<
1
-
2
x
4
Câu 26 :
Giải hệ bất phương trình sau:
6
x
+
5
7
<
4
x
+
7
8
x
+
3
2
<
2
x
+
5
Câu 27 :
Giải hệ bất phương trình sau:
15
x
-
2
>
2
x
+
1
3
2
x
-
4
<
3
x
-
14
2
Câu 28 :
Giải bất phương trình -2x + 3 > 0 và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó
Câu 29 :
Xét dấu biểu thức f(x) = (2x – 1)(-x + 3)
Câu 30 :
Xét dấu các nhị thức f(x) = 3x + 2, g(x) = -2x + 5.
Câu 31 :
Xét dấu biểu thức: f(x) = (2x - 1)(x + 3)
Câu 32 :
Xét dấu biểu thức: f(x) = (-3x - 3)(x + 2)(x + 3)
Câu 33 :
Xét dấu biểu thức
f
x
=
4
x
2
-
1
Câu 34 :
Xét dấu biểu thức:
f
x
=
-
4
3
x
+
1
-
3
2
-
x
Câu 35 :
Giải bất phương trình:
|5x - 4| ≥ 6
Câu 36 :
Giải bất phương trình:
-
5
x
+
2
<
10
x
-
1
Câu 37 :
Giải bất phương trình:
2
x
-
1
≤
5
2
x
-
1
Câu 38 :
Giải bất phương trình:
1
x
+
1
<
1
x
-
1
2
Câu 39 :
Giải bất phương trình:
1
x
+
2
x
+
4
<
3
x
+
3
Câu 40 :
Giải bất phương trình:
x
2
-
3
x
+
1
x
2
-
1
<
1
Câu 41 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: -3x + 2y > 0.
Câu 42 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 43 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
-x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x)
Câu 44 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3
Câu 45 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
x
-
2
y
<
0
x
+
3
y
>
-
2
y
-
x
<
3
Câu 46 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
x
3
+
y
2
-
1
<
0
x
+
1
2
-
3
y
2
≤
2
x
≥
0
Câu 47 :
Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được dùng cho trong bảng sau:
Câu 48 :
Xét tam thức bậc hai f(x) = x
2
– 5x + 4. Tính f(4), f(2), f(-1), f(0) và nhận xét về dấu của chúng.
Câu 49 :
Quan sát đồ thị hàm số y = x
2
– 5x + 4 (h.32a)) và chỉ ra các khoảng trên đó đồ thị ở phía trên, phía dưới trục hoành.
Câu 50 :
Quan sát các đồ thị trong hình và rút ra mối liện hệ về dấu của giá trị f(x) = ax
2
+ bx + c ứng với x tùy theo dấu của biệt thức Δ = b
2
– 4ac.
Câu 51 :
Xét dấu tam thức
f(x) = 3x
2
+ 2x – 5
Câu 52 :
Xét dấu tam thức
g(x) = 9x
2
– 24x + 16
Câu 53 :
Trong các khoảng nào
f(x) = -2x
2
+ 3x + 5 trái dấu với hệ số của x
2
?
Câu 54 :
Trong các khoảng nào
g(x) = -3x
2
+ 7x – 4 cùng dấu với hệ số của x
2
?
Câu 55 :
Xét dấu tam thức bậc hai:
5x
2
- 3x + 1
Câu 56 :
Xét dấu tam thức bậc hai:
-2x
2
+ 3x + 5
Câu 57 :
Xét dấu tam thức bậc hai:
x
2
+ 12x + 36
Câu 58 :
Xét dấu tam thức bậc hai:
(2x - 3)(x + 5)
Câu 59 :
Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
f(x) = (3x
2
- 10x + 3)(4x - 5)
Câu 60 :
Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
f(x) = (3x
2
- 4x)(2x
2
- x - 1)
Câu 61 :
Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
f(x) = (4x
2
- 1)(-8x
2
+ x - 3)(2x + 9)
Câu 62 :
Lập bảng xét dấu biểu thức sau:
f
x
=
3
x
2
-
x
3
-
x
2
4
x
2
+
x
-
3
Câu 63 :
Giải bất phương trình sau
4x
2
- x + 1 < 0
Câu 64 :
Giải bất phương trình sau
-3x
2
+ x + 4 ≥ 0
Câu 65 :
Giải bất phương trình sau
x
2
- x - 6 ≤ 0
Câu 66 :
Giải bất phương trình sau
1
x
2
-
4
<
3
3
x
2
+
x
-
4
Câu 67 :
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm
(m - 2)x
2
+ 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0
Câu 68 :
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm
(3 - m)x
2
- 2(m + 3)x + m + 2 = 0
Câu 69 :
Sử dụng bất đẳng thức để viết các mệnh đề sau
Câu 70 :
Có thể rút ra kết luận gì về dấu của hai số a và b nếu biết
Câu 71 :
Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng?
Câu 72 :
Khi cân một vật với độ chính xác đến 0,05kg, người ta cho biết kết quả là 26,4kg. Hãy chỉ ra khối lượng thực của vật đó nằm trong khoảng nào?
Câu 73 :
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hãy vẽ đồ thị hai hàm số y = f(x) = x + 1 và y = g(x) = 3 - x và chỉ ra các giá trị nào của x thỏa mãn:
Câu 74 :
Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng
a
+
b
c
+
b
+
c
a
+
c
+
a
b
≥
6
Câu 75 :
Điều kiện của một bất phương trình là gì? Thế nào là hai bất phương trình tương đương.
Câu 76 :
Nếu quy tắc biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình ax + by ≤ c.
Câu 77 :
Phát biểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 78 :
Cho a > 0, b > 0. Chứng minh rằng
a
b
+
b
a
≥
a
+
b
Câu 79 :
Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a
2
- b
2
= (a - b)(a + b) hãy xét dấu f(x) = x
4
- x
2
+ 6x - 9 và
g
x
=
x
2
-
2
x
-
4
x
2
-
2
x
Câu 80 :
Hãy tìm nghiệm nguyên của bất phương trình sau: x(x
3
- x + 6) > 9
Câu 81 :
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Sử dụng định lí về dấu tam thức bậc hai, chứng mình rằng:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X