Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bắc Phú

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bắc Phú

Câu 1 : Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. 8x2y4

D. -x4y6

Câu 2 : Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x

D. -3x2

Câu 3 : Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được

A.  \(-\frac{48}{5} x y\)

B.  \(\frac{48}{5} x y\)

C.  \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)

D.  \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)

Câu 4 : Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 5 : Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Câu 7 : Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

A. x=5;y=22            

B. x=22;y=15         

C. x=17;y=10          

D. x=10;y=17

Câu 9 : Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu 11 : Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được

A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y

B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y

C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y

D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y

Câu 12 : Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(B + 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10 \) là đa thức 0

A.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3xyz + 8{y^2}{z^2} + 10\)

B.  \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} +3xyz + 8{y^2}{z^2} - 10\)

C.  \( B = - 3x{y^2}+3x{z^2} + 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

D.  \( B = 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)

Câu 13 : Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4x^3yz - 4xy^2z^ 2- yz(xyz + x^3 )\)

A.  \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

B.  \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)

C.  \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

D.  \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)

Câu 14 : Thu gọn đa thức \((- 3x^2y - 2xy^2+ 16) + ( - 2x^2y + 5xy^2- 10) \) ta được:

A.  \( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26\)

B.  \( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6\)

C.  \( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6\)

D.  \( 5{x^2}y - 3x{y^2} - 6\)

Câu 17 : Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Câu 18 : Phần biến số của đơn thức \( 3abxy.\left( { - \frac{1}{5}a{x^2}yz} \right)( - 3ab{x^3}y{z^3})\)  (với a,b là hằng số) là:

A.  \(x^6y^3z^3\)

B.  \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)

C.  \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

D.  \( {x^6}{y^3}{z^4}\)

Câu 19 : Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}.\left( {\frac{1}{9}xy} \right)\)  là:

A.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

B.  \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)

C.  \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)

D.  \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)

Câu 20 : Thu gọn đơn thức \(x^2.xyz^2\) ta được:

A.  \(x^3z^2\)

B.  \(x^3yz^2\)

C.  \(x^2yz^2\)

D.  \(xyz^2\)

Câu 21 : Cho đa thức sau: f(x) = x2 + 5x - 6. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 2 và 3

B. 1  và −6

C. −3  và −6

D. −3  và 8

Câu 22 : Tập nghiệm của đa thức  f(x) = (2x - 16)(x + 6) là:

A. {8;6}

B. {−8;6} 

C. {−8;−6}

D. {8;−6}

Câu 26 : Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)

A.  \( \hat B = {90^o} + \alpha \)

B.  \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)

C.  \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)

D.  \( \hat B = {90^o} - \alpha \)

Câu 28 : Chọn câu đúng.

A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.

B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.

C. Tam giác vuông cân là tam giác đều.

D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450

Câu 29 : Cho  tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc F = 450 Khi đó:

A.  \( \hat C = {45^ \circ }\)

B.  \( \hat B= {45^ \circ }\)

C.  \( \hat A= {45^ \circ }\)

D.  \( \hat C = {90^ \circ }\)

Câu 32 : Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC.  Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

A. AH=15cm;AB=12cm.       

B. AH=10cm;AB=15cm.    

C. AH=12cm;AB=15cm.

D. AH=12cm;AB=13cm.

Câu 34 : Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

A.  \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)

B.  \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)

C.  \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)

D.  \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)

Câu 35 : Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABClà tam giác gì?

A. ΔBAC cân tại B

B. ΔBAC cân tại C.

C. ΔBAC đều.

D. ΔBAC cân tại A.

Câu 38 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

A. H là trọng tâm của tam giác BDC

B. H là trực tâm của tam giác BDC

C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC

D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC

Câu 39 : Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực

D. Ba đường cao

Câu 40 : Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247