Dựa vào số liệu về khoảng cách quãng đường qua Xuy-ê và vòng châu Phi trong bảng trên, hãy:
Tuyến |
Khoảng cách (hải lí) |
Quãng đường được rút ngắn |
||
Hải lí |
% |
|||
Qua Xuy-ê | Vòng Châu Phi | |||
Ô-đet-xa - Mum-bai |
4198 | 11818 |
|
|
Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa |
4705 | 11069 |
|
|
Mi-na al A-hma- đi - Rôt-tec-đam |
5560 | 11932 |
|
|
Mi-na al A-hma- đi - Ban-ti-mo |
8581 | 12039 |
|
|
Ba-lik-pa-pan - Rôt-tec-đam |
9303 | 12081 |
A. Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn: Số hải lí và số % so với tuyến đường đi vòng châu Phi.
B. Nêu đặc điểm của kênh đào Xuy-ê và những lợi ích của nó đối với ngành hàng hải thế giới.
* Đặc điểm:...........
* Lợi ích:..............
A. Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn: Số hải lí và số % so với tuyến đường đi vòng châu Phi.
Tuyến |
Khoảng cách (hải lí) |
Quãng đường được rút ngắn |
||
Hải lí |
% |
|||
Qua Xuy-ê | Vòng Châu Phi | |||
Ô-đet-xa - Mum-bai |
4198 | 11818 |
7.620 |
64,5 |
Mi-na al A-hma-đi - Giê-noa |
4705 | 11069 |
6.364 |
57,5 |
Mi-na al A-hma- đi - Rôt-tec-đam |
5560 | 11932 |
6.372 |
53,4 |
Mi-na al A-hma- đi - Ban-ti-mo |
8581 | 12039 |
3.358 |
27,9 |
Ba-lik-pa-pan - Rôt-tec-đam |
9303 | 12081 |
2.778 |
23 |
B. Nêu đặc điểm của kênh đào Xuy-ê và những lợi ích của nó đối với ngành hàng hải thế giới.
* Đặc điểm:
- Khởi công năm 1859, đưa vào sử dụng năm 1869.
- Chiều dài 195km, chiều rộng 120-150m.
- Trọng tải tàu qua:
+ Thiết kế ban đầu là 150 nghìn tấn
+ Sau khi tu bổ năm 1984 thì cho phép tàu 250 nghìn tấn qua kênh.
- Thời gian qua kênh trung bình từ 11 đến 12 giờ.
* Lợi ích
+ Rút ngắn được đường đi và thời gian vận chuyển
+ Giảm chi phí vận tải, tăng khả năng cạnh tranh hàng hoá.
+ Đảm bảo an toàn, có thể tránh được thiên tai khi vận chuyển đường dài.
+Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các quốc gia, các châu lục, tạo điều kiện mở rộng thị trường tiêu thụ cho các quốc gia.
-- Mod Địa Lý 10
Copyright © 2021 HOCTAP247