Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Tổng hợp) !!

Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Tổng hợp) !!

Câu 3 : Cho hai mệnh đề P, Q. Phủ định của mệnh đề Q là:

A. Không phải P

B. P  Q

C. Không phải Q

D. Q

Câu 4 : Phủ định của mệnh đề “9 không phải số nguyên tố” là:

A. “9 không là số nguyên tố”

B. “Không phải 9 là số nguyên tố”

C. “9 là số nguyên tố”

D. “9 là hợp số”

Câu 5 : Kí hiệu P= là mệnh đề phủ định của P. Khi đó:

A. P=P=

B. P=P

C. P=P=

D. PP=

Câu 6 : Mệnh đề PQ chỉ sai khi:

A. P đúng, Q sai

B. P đúng, Q đúng

C. P sai, Q đúng

D. P sai, Q sai

Câu 7 : Chọn mệnh đề đúng:

A. Nếu PQ đúng thì PQQP cùng đúng hoặc cùng sai

B. Nếu PQ đúng thì PQ và QP cùng sai

C. Nếu PQ sai thì PQ và QP cùng sai

D. Nếu PQ đúng thì PQ và QP cùng đúng

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. -π<-2π2<4

B. π<4π2<16

C. 23<5223<2.5

D. 23<5-223<-2.5

Câu 10 : Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ xX, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. x,y,x+y20

B. x,y,x+y20

C. x,y,x+y20

D. x,y,x+y20

Câu 12 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"x,2x9=0"

A. P¯:"x,2x9<0"

B. P¯:"x,2x90"

C. P¯:"x,2x90"

D. P¯:"x,2x90"

Câu 13 : Cho mệnh đề “ x,x2<x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?

A. "x,x2<x"

B. "x,x2x"

C. "x,x2<x"

D. "x,x2x"

Câu 14 : Mệnh đề P(x):"xR,x2x+7<0". Phủ định của mệnh đề P là:

A. xR,x2x+7>0

B. xR,x2x+7>0

C. xR,x2x+70

D. xR,x2x+70

Câu 15 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x):"xR:x2+2x+5" là số nguyên tố” là:

A. xR:x2+2x+5 là hợp số

B. xR:x2+2x+5 là hợp số

C. xR:x2+2x+5 là hợp số

D. xR:x2+2x+5 là số thực

Câu 16 : Phủ định của mệnh đề P(x):"x,5x3x2=1" là:

A. "x,5x3x2=1"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

Câu 17 : Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.

A. Bình phương của một số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

Câu 18 : Cho hai mệnh đề P và Q. tìm điều kiện để mệnh đề P  Q đúng

A. P đúng và Q sai

B. P đúng và Q đúng

C. P sai và Q đúng

D. P Q  cùng đúng hoặc cùng sai

Câu 19 : Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng P  Q

A. Nếu P thì Q

B. P kéo theo Q

C. P là điều kiện đủ để có Q

D. P là điều kiện cần để có Q

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247