Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải !!

Trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải !!

Câu 1 : Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

A. x = 0 

B. x = 3  

C. x = 4           

D. x = -4

Câu 2 : Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A. x = 3 

B. x = -3  

C. x = ±3  

D. x = 1

Câu 3 : Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng

A. ax + b = 0, a0 

B. ax + b = 0

C. ax2 + b = 0   

D. ax + by = 0

Câu 4 : Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

A. a = 0  

B. b = 0  

C. b  0 

D. a  0

Câu 5 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x-12 = 9       

B. 12x2-1=0

C. 2x – 1 = 0         

D. 0,3x – 4y = 0

Câu 6 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. 2x + y – 1 = 0   

B. x – 3 = -x + 2    

C. 3x-22 = 4     

D. x – y2 + 1 = 0

Câu 7 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x7+3=0

B. (x – 1)(x + 2) = 0

C. 15 – 6x = 3x + 5

D. x = 3x + 2

Câu 8 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

A. 2x – 3 = 2x + 1

B. -x + 3 = 0

C. 5 – x = -4 

D. x2 + x = 2 + x2

Câu 9 : Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:

A. x = 9                

B. x = -9               

C. x = 8                 

D. x = -8

Câu 10 : Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là:

 

B. S = {52}  

C. S = {1} 

D. S = {-1}

Câu 11 : Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

A. x = 0                

B. x = 3                 

C. x = 4    

D. x = -4

Câu 12 : Phương trình 5 – x2 = -x2 + 2x – 1 có nghiệm là:

A. x = 3                

B. x = -3 

C. x = ±3 

D. x = 1

Câu 13 : Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0                      

B. 1                                           

C. 2 

D. Vô số nghiệm

Câu 14 : Số nghiệm của phương trình x-12x2 + 4x – 3 là:

A. 0                     

B. 1                      

C. 2                      

D. 3

Câu 15 : Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2

A. -1                     

B. 1    

C. 3 

D. 6

Câu 16 : Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2. Tính giá trị của biểu thức S = 5x02-1  ta được

A. S = 1               

B. S = -1               

C. S = 4   

D. S = -6

Câu 17 : Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8) biết 12x+15=17

A. 0  

B. 10 

C. 47     

D. -3

Câu 18 : Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x – 12 = 4 - 3x. Hỏi x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x – 4 = 0        

B. -x – 2 = 0          

C. x2 + 4 = 0          

D. 9 – x2 = -5

Câu 20 : Số nghiệm nguyên dương của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:

A. 1                      

B. 0                      

C. 2                      

D. 3

Câu 21 : Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 > 0               

B. x0 < -2              

C. x0 > -2              

D. x0 > - 3

Câu 22 : Gọi x0 là nghiệm của phương trình 3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x2. Chọn khẳng định đúng.

A. x0 là số nguyên âm                        

B. x0 là số nguyên dương

 

D. x0 là số vô tỉ

Câu 23 : Cho A = 4x+35-6x-27 và B = 5x+43+3 . Tìm giá trị của x để A = B

A. x = -2               

B. x = 2   

C. x = 3  

D. x = - 3

Câu 24 : Cho A = -x+35+x-27  và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là:

A. x = -2

B. x =  2437

C. x = 10

D. x = -10

Câu 25 : Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình

A. x0 là số vô tỉ      

B. x0 là số âm

C. x0 là số nguyên dương lớn hơn 2    

D. x0 là số nguyên dương

Câu 26 : Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình 

A. x0 là số vô tỉ 

B. x0 là số âm

C. x0 là hợp số                          

D. x0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số

Câu 27 : Cho hai phương trình 7(x – 1) = 13 + 7x (1) và x+22 = x2+ 2x + 2(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất

B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm

D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm

Câu 28 : Cho hai phương trình 3(x – 1) = -3 + 3x (1) và 2-x2x2 + 2x – 6(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng

A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất

B. Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm

C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm

D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm

Câu 29 : Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm

A. m = 1               

B. m = 2                

C. m = 0                

D. m Є {1; 2}

Câu 30 : Cho phương trình: (-m2 – m + 2)x = m + 2, với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:

A. m = 1              

B. m = 2                

C. m = -2              

D. m Є {1; 2}

Câu 33 : Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là:

A. m ≠ 1               

B. m = 1                

C. m = 2               

 D. m = 0

Câu 34 : Phương trình x-1277+x-1178=x-7415+x-7316  có nghiệm là

A. x = 88              

B. x = 99               

C. x = 87               

D. x = 89

Câu 35 : Phương trình x-277+x-178=x-745+x-736 có nghiệm là

A. x = 79             

B. x = 76               

C. x = 87               

D. x = 89

Câu 36 : Nghiệm của phương trình x+ab+c+x+ba+c+x+ca+b=-3  là

A. x = a + b + c     

B. x = a – b – c      

C. x = a + b – c      

D. x = -(a + b + c)

Câu 37 : Cho 1b+c+1c+a+1a+b0 , nghiệm của phương trình x-ab+c+x-ba+c+x-ca+b=3 là:

A. x = a + b + c     

B. x = a – b – c     

C. x = a + b – c      

D. x = -(a + b + c)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247