Câu hỏi :

He's always busy. He has _________ time to relax.

A. much

B. little

C. a little

D. plenty of

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Phương pháp giải:

Kiến thức: Lượng từ

Giải chi tiết:

much + N không đếm được: nhiều

little + N không đếm được: rất it (gần như không có)

a little + N không đếm được: ít

plenty of + N không đếm được: nhiều

“time” (thời gian) là danh từ không đếm được.

Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn bận rộn. Anh không có tí thời gian nào để thư giãn.

Copyright © 2021 HOCTAP247