Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ng...

Câu hỏi :

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án:

1. couldn’t / had left

2. ate / had never eaten

3. found / had lost

4. met / had been born

5. didn’t play / had hurt

6. was / had rained

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.

2. Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn

đồ Nhật Bản trước đó.

3. Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.

4. Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.

5. Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.

6. Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Grammar Builder có đáp án !!

Số câu hỏi: 72

Copyright © 2021 HOCTAP247