_______ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
B
Phương pháp giải: Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải chi tiết:
By + V_ing/N phrase: Bằng cách
Despite + V_ing/N phr.: mặc dù, mặc cho
With: với
For: Bởi vì
repeated assurances (noun phrase): sự cam kết được nhắc đi nhắc lại
Tạm dịch: Mặc cho sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã ngừng mua nó.
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247