Which word is closest in meaning to the word “enshrine” in paragraph 2? A. prevent

Câu hỏi :

Which word is closest in meaning to the word “enshrine” in paragraph 2?

A. prevent               

B. improve              

C. maintain             

D. authorize

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Chọn C

Phương pháp giải:

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải chi tiết:

Từ nào dưới đây gần nghĩa nhất với từ “enshrine” trong đoạn 2?

prevent (v): ngăn cản

improve (v): trau dồi

maintain (v): duy trì, ủng hộ

authorize (v): ủy quyền, trao quyền cho

=> enshrine (v): bảo vệ, ủng hộ = maintain

Thông tin: The mayor of London, Sadiq Khan, has called for a new Clean Air Act that would enshrine a right to clean air.

Tạm dịch: Thị trưởng London, Sadiq Khan, đã kêu gọi một Đạo luật về Không khí Sạch mới sẽ bảo vệ quyền được làm sạch không khí.

Copyright © 2021 HOCTAP247