A. hearing
B. hears
C. hear
D. to hear
D
Kiến thức: to V/Ving
Giải thích: be delighted to V: vui mừng khi làm gì
Tạm dịch: Cô ấy vui mừng khi biết tin về kết quả xét nghiệm.
Đáp án: D. to hear
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247