A. how it seems remarkable
B. how remarkable it seems
C. it seems remarkable how
D. how seems it remarkable
B
Cấu trúc: No matter how + adj + S + be/ seem/ look/...: Dù cho... đi chăng nữa... thì
"Dù cho điều đó có vẻ đặc biệt đi chăng nữa thì ông ấy đã là một nhà soạn nhạc tài năng khi còn là một đứa trẻ."
Question 16. Đáp án D
accuse sb of sth: buộc tội, kết tội ai làm gì
- charge (v): buộc tội
E.g: to be charged with murder (bị buộc tội giết người)
- sue (v): kiện
E.g: to sue to somebody for damages (kiện ai đòi bồi thường)
- blame sb for sth = blame sth on sb: đổ lỗi/ quy trách nhiệm cho ai về việc gì
Dịch: "Quan tòa đã quy trách nhiệm cho người đi bộ về vụ tai nạn."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247