A. ever
B. rarely
C. never
D. always
A
Giải thích: hardly ever (hầu như không bao giờ)
Parents are worried that children spend too much time playing on the Internet, hardly (23) ever doing anything else in their spare time.
Dịch: Cha mẹ lo lắng rằng trẻ em dành quá nhiều thời gian để chơi trên Internet, hầu như không bao giờ làm bất cứ điều gì khác trong thời gian rảnh rỗi.
→ Chọn đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247