Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?

A. Gần 3,2 triệu người.

B. Gần 3,9 triệu người.

C. Gần 5 triệu người.

D. Gần 5,8 triệu người.

Câu 3 : Ấn Độ nằm án ngữ trên đường biển quốc tế nào?

A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương.

B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải.

D. Các ý trên sai.

Câu 7 : Sự kiện nào mở đầu cuộc khủng hoảng tài chính ở Đông Nam Á?

A. Giảm sự đầu tư nước ngoài.

B. Đông Nam Á nợ nước ngoài quá nhiều.

C. Việc phá giá đồng Bạt Thái Lan tháng 7/1997.

D. Đồng đô la Xin-ga-po phá giá tháng 2/1998.

Câu 8 : Khó khăn lớn nhất đối với các trang trại sản xuất ở Ô-xtrây-li-a là gì?

A. Mùa hè thiếu nước.

B. Thiếu lao động sản xuất.

C. Hạn chế thị trường tiêu thụ.

D. Giao thông kém phát triển.

Câu 10 : Chính sách ‘Nước Ô-xtrây-li-a da trắng” bị hủy bỏ vào năm nào?

A. Năm 1973.

B. Năm 1975.

C. Năm 1983.

D. Năm 2000.

Câu 11 : Những thành phố lớn Tô-ki-ô, Ki-ô-tô nằm ở đảo nào ở Nhật Bản?

A. Đảo Xi-cô-cư.

B. Đảo Hôn-su.

C. Đảo Hô-cai-đô.

D. Đảo Kiu-xiu.

Câu 12 : Hội nghị tuyên bố thành lập ASEAN diễn ra ở thủ đô của nước nào?

A. Băng-cốc (Thái Lan)

B. Hà Nội (Việt Nam)

C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)

D. Gia-cac-ta ( In-đô-nê-xi-a)

Câu 13 : Việt Nam có vùng biển chồng lấn với nước nào ở Đông Nam Á?

A. Thái Lan, Đông Ti-mo.

B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.

C. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.

D. Thái Lan, Bru-nây.

Câu 14 : Ý nào không đúng với đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Ai Cập?

A. Ban ngày nhiệt độ ở sa mạc 40oC.

B. Có khí hậu ôn hòa.

C. Nhiệt độ trung bình 26oC - 34oC.

D. Ở sa mạc ban đêm nhiệt độ xuống 6oC.

Câu 16 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập không cần âu tàu là do đâu?

A. Nước biển không đóng bang.

B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.

C. Chiều dài kênh đào ngắn.

D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.

Câu 17 : Tác dụng của đập At-xu-an ở Ai Cập chính là gì?

A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.

B. Dự trữ nước chống cháy rừng.

C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.

D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.

Câu 18 : Xếp thứ tự từ cao xuống thấp mật độ dân số trung bình của ba nước Đông Nam Á.

A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.

B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.

D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.

Câu 19 : Nước nào ở Đông Nam Á có GDP đạt hàng trăm tỉ USD mỗi năm?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

B. Xin-ga-po, Thái Lan.

C. Việt Nam, Phi-lip-pin.

D. Bru-nây.

Câu 20 : Yếu tố hàng đầu để phát triển nông nghiệp hiện đại ở các nước Đông Nam Á chính là gì?

A. Đầu tư khai thác hải sản.

B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.

D. Mở rộng diện tích trồng lúa.

Câu 21 : Xếp thứ tự từ cao xuống thấp ba nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2005.

A. Hoa Kì, Thái Lan, Việt Nam.

B. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì.

C. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.

Câu 23 : Chủ tịch ASEAN có nhiệm kì thời gian là bao nhiêu năm?

A. Một năm, một lần.

B. Hai năm, một lần.

C. Không quy định thời gian.

D. Bốn năm, hai lần.

Câu 24 : Ngành kinh tế nào ở Ô-xtrây-li-a đang đóng 50% GDP hiện nay?

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp mỏ.

C. Chế biến hải sản.

D. Các ngành kinh tế tri thức.

Câu 26 : Những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở vùng đông nam Ô-xtrây-li-a có tên là gì?

A. Pớt, Đac-uyn.

B. Xit-ni, Tao-xvin.

C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.

D. Men-ben, Đac-uyn.

Câu 27 : Chiếm 95% diện tích lãnh thổ Ai Cập chính là vùng nào?

A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.

B. Hoang mạc.

C. Diện tích rừng.

D. Châu thổ sông Nin.

Câu 28 : Đất nông nghiệp ở Ai Cập đang thu hẹp dần chủ yếu là do đâu?

A. Thiếu nước để sản xuất.

B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.

C. Đô thị hóa và nạn cát bay.

D. Thiếu vốn đầu tư.

Câu 30 : Sản lượng lúa của các nước Đông Nam Á năm 2004 đạt bao nhiêu tấn?

A. 140 triệu tấn.

B. 157 triệu tấn.

C. 161 triệu tấn.

D. 175 triệu tấn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247