Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 10
Toán học
Giải toán 10: Phần Đại số: Chương 6: Cung và góc lượng giác - Công thức lượng giác !!
Giải toán 10: Phần Đại số: Chương 6: Cung và góc lượng giác - Công thức lượng giác !!
Toán học - Lớp 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao !!
Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng cao !!
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình cơ bản !!
50 câu trắc nghiệm Phương trình, Hệ phương trình nâng cao !!
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản !!
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cơ bản !!
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 Tập hợp
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3 Các phép toán tập hợp
Câu 1 :
Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi từ độ sang radian và ngược lại.
Câu 2 :
Cung lượng giác AD (h.45) có số đo là bao nhiêu?
Câu 3 :
Tìm số đo của các góc lượng giác (OA, OE) và (OA, OP) trên hình 46 (điểm E là điểm chính giữa của cung(A'B'), sđ cung AP = 1/3 sđ cung AB). Viết số đo này theo đơn vị radian và theo đơn vị độ.
Câu 4 :
Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác, có thể xảy ra trường hợp các điểm cuối của chúng trùng nhau không ? Khi nào trường hợp này xảy ra?
Câu 5 :
Đổi số đo của các số sau đây ra radian
Câu 6 :
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây
Câu 7 :
Một đường tròn có bán kính 20cm. Tìm độ dài các cung trên đường tròn, có số đo
Câu 8 :
Trên đường tròn lượng giác hãy biểu diễn các cung có số đo
Câu 9 :
Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau biết rằng cung AM có số đo tương ứng là (trong đó k là một số nguyên tùy ý)
Câu 10 :
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ cung AM = α (0 < α < π/2). Gọi M
1
, M
2
, M
3
lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, trục Oy và gốc tọa độ. Tìm số đo các cung AM
1
, AM
2
, AM
3
.
Câu 11 :
Nhắc lại khái niệm giá trị lượng giác của góc α, 0
o
≤ α ≤ 180
o
.
Câu 12 :
Tính sin 25π/4, cos(-240
o
), tan(-405
o
).
Câu 13 :
Từ định nghĩa của sinα và cosα, hãy phát biểu ý nghĩa hình học của chúng.
Câu 14 :
Từ ý nghĩa hình học của tanα và cotα hãy suy ra với mọi số nguyên k, tan(α + kπ) = tanα, cot(α + kπ) = cotα.
Câu 15 :
Từ định nghĩa của sinα, cosα. Hãy chứng minh hằng đẳng thức đầu tiên, từ đó suy ra các hằng đẳng thức còn lại.
Câu 16 :
Tính cos(-11π/4), tan31π/6, sin(-1380
o
).
Câu 17 :
Có cung α nào mà sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không?
Câu 18 :
Các đẳng thức sau đây có thể đồng thời xảy ra không?
Câu 19 :
Cho 0 < α < π/2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác
Câu 20 :
Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu
Câu 21 :
Tính α, biết
Câu 22 :
Hãy chứng minh công thức sin(a + b) = sina cosb + cosa sinb.
Câu 23 :
Từ các công thức cộng, hãy suy ra các công thức trên.
Câu 24 :
Bằng cách đặt u = a – b, v = a + b, hãy biến đổi cosu + cosv, sinu + sinv thành tích.
Câu 25 :
Tính:
cos
225
°
,
sin
240
°
,
cot
-
15
°
,
tan
75
°
Câu 26 :
Tính:
sin
7
π
2
,
cos
-
π
12
,
tan
13
π
12
Câu 27 :
Tính:
Câu 28 :
Rút gọn biểu thức:
Câu 29 :
Chứng minh các đẳng thức
Câu 30 :
Tính sin2a, cos2a, tan2a biết
Câu 31 :
cho
sin
2
a
=
-
5
9
và
π
2
<
α
<
π
tính sina và cosa
Câu 32 :
Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
Câu 33 :
Rút gọn biểu thức
A
=
sin
x
+
sin
3
x
+
sin
5
x
cos
x
+
cos
3
x
+
cos
5
x
Câu 34 :
Hãy nêu định nghĩa của sinα , cosα và giải thích vì sao ta có:
Câu 35 :
Nêu định nghĩa của tanα , cotα và giải thích vì sao ta có:
Câu 36 :
Tính:
Câu 37 :
Rút gọn biểu thức:
Câu 38 :
Tính
Câu 39 :
Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh:
Câu 40 :
Chứng minh các đồng nhất thức sau đây:
Câu 41 :
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc x
Câu 42 :
Cho phương trình : mx
2
- 2x - 4m - 1 = 0
Câu 43 :
Cho phương trình : x
2
- 4mx +9(m-1)
2
= 0
Câu 44 :
Chứng minh rằng các bất đẳng thức
Câu 45 :
Giải hệ phương trình sau bằng cách đưa về hệ phương trình dạng tam giác
Câu 46 :
a. Xét dấu của biểu thức f(x) = 2x(x+2)-(x+2)(x+1)
Câu 47 :
Chứng minh các hệ thức sau
Câu 48 :
Tính
Câu 49 :
Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
Câu 50 :
Không sử dụng máy tính, hãy tính
sin
40
0
-
sin
45
0
+
sin
50
0
cos
40
0
-
cos
45
0
+
cos
50
0
=
6
3
+
3
tan
15
°
3
-
3
tan
15
°
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 10
Toán học
Toán học - Lớp 10
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X