A.
2 Hz.
B. 2π rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 2t rad/s.
A. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\sin {\phi _1} - {A_2}\sin {\phi _2}}}{{{A_1}\cos {\phi _1} - {A_2}\cos {\phi _2}}}\)
B. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\sin {\phi _1} + {A_2}\sin {\phi _2}}}{{{A_1}\cos {\phi _1} + {A_2}\cos {\phi _2}}}\)
C. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\cos {\phi _1} + {A_2}\cos {\phi _2}}}{{{A_1}\sin {\phi _1} + {A_2}\sin {\phi _2}}}\)
D. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\cos {\phi _1} - {A_2}\cos {\phi _2}}}{{{A_1}\sin {\phi _1} - {A_2}\sin {\phi _2}}}\)
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.I.R\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
C. \(B = {2.10^7}.\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
A.
Chu kì dao động riêng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động riêng bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C.
Tần số góc dao động riêng bằng tần số góc của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động riêng bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. \({{\rm{W}}_d} = 2k{x^2}.\)
B. \({{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}k{x^2}.\)
C. \({{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}m{v^2}.\)
D. \({{\rm{W}}_d} = 2m{v^2}.\)
A.
gia tốc trọng trường g.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C.
căn bậc hai gia tốc trọng trường g.
D. chiều dài con lắc.
A.
thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C.
trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
A. \(F = {9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
B. \(F = {9.10^{ - 9}}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
C. \(F = {9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^{}}}}.\)
D. \(F = {10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
A.
elip.
B. hypepol.
C. parabol.
D. tròn.
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. \(\Phi = B.S.{\rm{sin(}}\alpha )\)
B. \(\Phi = B.S.c{\rm{os}}\alpha \)
C. \(\Phi = B.S.{\rm{sin(}}\pi {\rm{ - }}\alpha )\)
D. \(\Phi = B.S.c{\rm{os(}}\pi {\rm{ - }}\alpha )\)
A.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C.
Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
A. 0.
B. 3A.
C. A.
D. 2A.
A. 2,0 s.
B. 1,2 s.
C. 0,2 s.
D. 2,5 s.
A.
32 cm/s2.
B. 32π cm/s2.
C. 384 cm/s2.
D. 288 cm/s2.
A. \(2\sqrt {34} \)cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 16 cm.
A.
hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. hội tụ có tiêu cự - 20 cm.
C. hội tụ có tiêu cự - 5 m.
D. phân kì có tiêu cự - 0,2 m.
A.
10 cm.
B. 25 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A.
250 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 10 N/m.
A.
5 cm.
B. 4 cm.
C. 25 cm.
D. 100 cm.
A.
0,18 J.
B. 0,42 J.
C. 0,36J.
D. 0,09 J.
A. \(v = 5\pi \cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\)cm/s.
B. \(v = - 5\pi \cos (\pi t)\) cm/s.
C. \(v = - 5\pi \cos (\pi t)\) cm/s.
D. \(v = - 5\pi \cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\) cm/s.
A.
20 Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
A.
Eb = 7,5 V.
B. Eb = 1,5 V.
C. Eb = 4,5 V.
D. Eb = 3,0V.
A.
1,83 s.
B. 3,12 s.
C. 2,24 s.
D. 1,75 s.
A.
25 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 7 cm/s.
D. 35 cm/s.
A.
1,5 V.
B. 15,0 V.
C. 30,0 V.
D. 6,0 V.
A.
4 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A.
30 cm.
B. 16 cm.
C. 28 cm.
D. 20 cm.
A.
1,14 s.
B. 1,3 s.
C. 0,89 s.
D. 0,94 s.
A.
\(\sqrt 2\) cm.
B. 1 cm.
C. 0 cm.
D. \(\sqrt 3\) cm.
A. \(\frac{{24229}}{{12}}\;s.\)
B. \(\frac{{24233}}{{12}}\;s.\)
C. \(\frac{{24235}}{{12}}\;s.\)
D. \(\frac{{12119}}{6}\;s.\)
A.
0,6.
B. 3,76.
C. 1,66.
D. 0,26.
A. 0,25 s.
B. 0,18 s.
C. 0,41 s.
D. 0,58 s.
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc vận tốc theo thời gian của hai con lắc lò xo (1) và (2) dao động điều hòa. Biết biên độ dao động của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 2020 có động năng bằng 3 lần thế năng gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
15 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 22 cm/s.
A.
0,12 J.
B. 0,48 J.
C. 0,16 J.
D. 0,36 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247