Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 9

Câu 1 : Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai một ẩn:

A. \({x^2} + 3xy - 1 = 0\)

B. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)

C. \(2{x^2} - 5x = 0\)

D. \({x^2} - 9 = 0\)

Câu 2 : Phương trình: \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\) có nghiệm là:

A. x = - 1 và \(x =  - \frac{5}{2}\)

B. x = - 1 và \(x =  \frac{5}{2}\)

C. x = 1 và \(x =  - \frac{5}{2}\)

D. x = 1 và \(x = \frac{5}{2}\)

Câu 3 : Khi \(\Delta \) = 0 hoặc \(\Delta \)' = 0 thì phương trình bậc hai một ẩn:

A. Vô nghiệm                        

B. Có 2 nghiệm phân biệt                              

C. Có nghiệm kép                    

D. Có vô số nghiệm

Câu 4 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\)

A.  (2; - 2)                                               

B. (4; - 3)                        

C. (1; 2)                        

D. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)

Câu 5 : Phương trình nào sau đây nhận x = -1 và x = 3 là nghiệm:

A. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)

B. \( 2{x^2} - 3x - 1 = 0\)

C. \({x^2} + 2x - 3 = 0\)

D. \({x^2} - 2x + 3 = 0\)

Câu 6 : Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(\frac{3}{4}\)

C. 4

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu 7 : Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2;-1) thì hệ số a là:

A. \(a = \frac{1}{3}\)

B. \(a = \frac{-1}{2}\)

C. \(a = \frac{-1}{4}\)

D. \(a = \frac{1}{2}\)

Câu 9 : Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x

A. x3 - 2x2 + 1 = 0 

B. x(x2 - 1) = 0

C. -3x2 - 4x + 7 = 0 

D. x4 - 1 = 0

Câu 10 : Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?

A. x2 + 4 = 0 

B. x- 4x + 4 = 0

C. x2 - x + 4 = 0

D. 2x2 + 5x - 7 = 0

Câu 11 : Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 và tích hai nghiệm của phương trình bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là:

A. x2 - 4x + 5 = 0   

B. x2 - 5x + 4 = 0   

C. x2 - 4x + 3 = 0   

D. x2 - 4x + 4 = 0   

Câu 13 : Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :

A. m > 0

B. m = 0

C. m < 0

D. Với mọi số thực m

Câu 14 : Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng 

A. a = 2

B. a = -2

C. a = 4

D. a = -4

Câu 15 : Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :

A. m > 0 

B. m < 0

C. m \( \le \) 0

D. m \( \ge \) 0

Câu 17 : Cho hàm số \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số trên luôn đồng biến.

B. Hàm số trên luôn nghịch biến.

C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.

D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

Câu 20 : Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6 = 0 là:

A. S = {1 ; -6}

B.  S = {1 ;6}

C. S = {-1 ; 6}

D.  S = {2 ;3}

Câu 22 : Chọn câu có khẳng định sai.

A. Phương trình 200x2 - 500x + 300 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: x1 = 1 ; x2 = 3/2

B. Phương trình 3x2 - 12x – 15 = 0 có tổng các nghiệm số x1 + x2 = 4 và tích các nghiệm số x1x2 = -5

C. Phương trình x2 + 4x + 5 = 0 có tập nghiệm S = ∅

D. Hàm số y = 3x2 đồng biến khi x < 0.

Câu 23 : Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

A. x2 – x + 1 = 0

B. 3x2 – x + 8 = 0.

C. 3x2 – x – 8 = 0

D. – 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 24 : Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:

A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8

B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.

C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.

D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = -8

Câu 25 : Giữa (P): y = \( - \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau

A. (d) tiếp xúc (P)

B. (d) cắt (P)

C. (d) vuông góc với (P)   

D. Không cắt nhau.

Câu 26 : Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2

A. y=2x+5

B. y=-3x-6

C. y=-3x+5      

D. y=-3x-1

Câu 27 : Đồ thị hàm số y=2x và y=\( - \frac{{{x^2}}}{2}\) cắt nhau tại các điểm:

A. (0;0)

B. (-4;-8)

C. (0;-4)

D. (0;0) và (-4;-8)

Câu 31 : Điểm \(M\left( { - 2,5;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số nào:

A. \(y = \frac{1}{5}{x^2}\)

B. \(y = {x^2}\)

C. \(y = {5x^2}\)

D. y = 2x + 5

Câu 35 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: \(2{x^2} - x - m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

A. \(m > \frac{8}{7}\)

B. \(m < \frac{8}{7\)

C. \(m < \frac{7}{8}\)

D. \(m > \frac{7}{8}\)

Câu 40 : Hàm số \(y = \left( {m - \frac{1}{2}} \right){x^2}\) đồng biến x < 0 nếu:

A. \(m < \frac{1}{2}\)

B. m = 1

C. \(m > \frac{1}{2}\)

D. \(m = \frac{1}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247