Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 kỳ 1 năm học 2018- 2019 môn Hóa 10 cơ bản

Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 kỳ 1 năm học 2018- 2019 môn Hóa 10 cơ bản

Câu 1 : A, B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 32( ZA < ZB). Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là: 

A. 14 ; 18            

B. 7 ; 15              

C. 12; 20                        

D. 15 ; 17

Câu 2 : Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự ? 

A.  20Ca         

B. 10Ne          

C. 12Mg                     

D. 17Cl

Câu 3 : Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng: 

A. Số hiệu nguyên tử         

B. Số khối

C. Số nơtron                                       

D. Số electron hóa trị

Câu 4 : Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là: 

A.  2s2          

B. 3s2            

C. 3p2        

D.  2p1

Câu 5 : Tìm câu đúng: 

A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)      

B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li)

C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F)                  

D. Phi kim mạnh nhất là Iot ( I )

Câu 6 : Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np3, khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích: 

A. 2+                

B. 5+             

C. 3-                     

D. 3+

Câu 7 : Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là: 

A. F > Cl > S > Si         

B.  F > Cl > Si > S      

C. Si >S >F >Cl        

D. Si > S > Cl > F

Câu 8 : Ion X2- có cấu hình 1s2 2s2 2p6. X là : 

A. kim loại ở chu kì 2     

B. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng

C. Chu kỳ 6 nhóm VIIIA                 

D. Kim loại nhóm IIA

Câu 9 : Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều tăng dấn tính bazơ của các hydroxit là: 

A. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH         

B.  Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH

C. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2                    

D. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH <KOH

Câu 10 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 

A. số electron lớp ngoài cùng       

B. Tính kim loại, tính phi kim

C. Số lớp electron                              

D. Hóa trị cao nhất với oxi

Câu 11 : Oxit cao nhất của R có dạng R2O5 . Trong hợp chất khí với hidro của R, R chiếm 91.18 % về khối lượng, R là: 

A. 122Sb                  

B. 12C              

C. 14N                      

D. 31P

Câu 12 : Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy R thuộc : 

A. Chu kì 2 nhóm VIA.      

B. chu kì 3 nhóm VIA

C. Chu kì 4 nhóm IA.                              

D. chu kì 4 nhóm VIA

Câu 13 : Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2.  Ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây? 

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10              

B.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2

C.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2             

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1

Câu 15 : Các nguyên tử là : 6X ; 7Y ; 20M ; 19Q. Nhận xét nào đúng ? 

A. Q thuộc chu kỳ 3          

B. Cả 4 nguyên tố thuộc chu kỳ 1

C. Y, M thuộc chu kì 3                           

D. M, Q thuộc chu kì 4

Câu 16 : Những nhận định nào không đúng?1. Trong nguyên tử, số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

A. 1,2,3.          

B.  1,2,4.            

C. 1,3,4.     

D. 2,3,4.

Câu 18 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: \({}_{13}^{26}X\) , \({}_{26}^{55}Y\), \({}_{12}^{26}Z\)? 

A. X và Y có cùng số nơtron     

B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.   

D. X và Z có cùng số khối.                            

Câu 20 : Oxi có 3 đồng vị \({}_8^{16}O\), \({}_8^{17}O\), \({}_8^{18}O\) số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là: 

A. 3           

B. 4               

C.  5                  

D. 6

Câu 21 : Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. \({}_8^{16}{\rm{X}}\)

B. \({}_9^{19}{\rm{X}}\)

C. \({}_9^{10}{\rm{X}}\)

D. \({}_9^{18}{\rm{X}}\)

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng. 

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.        

B. Lớp thứ n có n phân lớp ( n\( \le 4)\)  

C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.  

D. Tất cả đều đúng.

Câu 25 : Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron bán bão hoà? 

A. s1, p3, d7, f12.         

B. s1, p3, d5, f7.       

C. s2, p6, d10, f14.      

D. s2, p5, d10, f14.

Câu 26 : Nguyên tố X(Z= 12) và Y(Z = 2). Y và X là 

A. X có 2 eletron lớp ngoài cùng; là kim loại.  

B. Y có 2 eletron lớp ngoài cùng; là khí hiếm.

C. Y có 2 eletron lớp ngoài cùng; là kim loại       

D. A và B đều đúng

Câu 27 : Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: 

A. 2, 8, 18, 32      

B. 2, 6, 10, 14        

C. 2, 4, 6, 8      

D. 2, 6, 8, 14

Câu 28 : Nguyên tử  của nguyên tố A có tổng số e trên  phân lớp  p là 10. Vậy số hiệu nguyên tử của A là:        

A. 10      

B. 12   

C. 14                                          

D. 16

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro.

B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nơtron.

C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau. 

D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên.

Câu 31 : Số electron tối đa trong lớp N là 

A. 2

B. 8

C. 18

D. 32

Câu 33 : Các phân lớp electron có trong lớp M là 

A. 2s, 2p.

B. 3s, 3p, 3d.

C. 4s, 4p, 4d, 4f. 

D. 1s.

Câu 39 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? 

A. X là kim loại.

B. X là nguyên tố d.

C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. 

D. Trong nguyên tử X có 6 electron s.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247