A. 1/3 diện tích lãnh thổ.
B. 2/3 diện tích lãnh thổ.
C. 1/4 diện tích lãnh thổ.
D. 3/4 diện tích lãnh thổ.
A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
B. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung.
C. Đông Nam - Tây Bắc và vòng cung.
D. Tây Nam - Đông Bắc và vòng cung.
A. xói mòn và trượt lở đất nhiều.
B. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.
C. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.
D. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.
D. Nước ta vừa có núi, đồi, vừa có sông, biển.
A. gồm các khối núi và cao nguyên.
B. có bốn cánh cung lớn.
C. địa hình thấp và hẹp ngang.
D. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
A. tất cả đều nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. núi cao trên 1000 m chỉ chiếm 5% diện tích.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ.
D. núi cao chỉ có ở vùng Tây Bắc, các vùng khác đều là núi thấp.
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Nam, vùng đồi trung du.
B. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng bán bình nguyên.
D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, vùng đồi trung du.
A. núi ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
B. núi cao nhất tập trung ở Tây Bắc.
C. các dòng sông lớn chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. núi cao trên 2000 m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh.
B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca.
C. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.
D. Pu Si Lung, Phu Tha Ca, Pu Hoạt.
A. đều nghiêng rõ rệt theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. gồm các dãy núi và cao nguyên có địa hình mở rộng và nâng cao.
C. có địa hình thấp ở giữa và cao ở hai đầu.
D. có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây.
A. địa hình phân hóa đa dạng.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. chịu tác động của tín phong bán cầu Bắc.
D. chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
A. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ có hướng song song với hướng gió không tạo điều kiện gây mưa.
C. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam chắn gió Tây Nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.
D. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núỉ có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
A. chạy dài từ biên giới Việt - Trung đến dãy Bạch Mã.
B. các khối núi nghiêng dần về phía đông, nhiều đỉnh núi cao nằm sát biển.
C. gồm các dãy núi song song, so le, thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu.
D. gồm các dãy núi cao và trung bình nằm kẹp các sơn nguyên đá vôi hùng vĩ.
A. núi cao ở phía đông, cao nguyên ở phía tây.
B. núi cao ở phía tây, cao nguyên ở phía đông.
C. núi cao ở phía đông và tây, giữa là các cao nguyên badan.
D. núi cao ở phía đông, phía tây là núi thấp, giữa là cao nguyên.
A. núi cao ở phía đông và tây, giữa là các cao nguyên badan.
B. núi cao ở phía tây, cao nguyên ở phía đông.
C. núi cao ở phía đông, cao nguyên ở phía tây.
D. núi cao ở phía đông, giữa là cao nguyên, phía tây là núi thấp.
A. chiếm tới 3/4 lãnh thổ đất liền.
B. là nơi tập trung dân cư nhất nước ta.
C. có ảnh hưởng lớn đến phát triển kinh tế - xã hội.
D. tạo sự phân hóa, hình thành các đai tự nhiên theo độ cao.
A. phổ biến địa hình cácxtơ.
B. hẹp ngang, thấp ở hai đầu, cao ở giữa.
C. gồm các dãy núi song song và so le.
D. sườn Tây dốc, sườn Đông thoải.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Pu Đen Đinh trên biên giới Việt - Lào.
A. các khối núi và bán bình nguyên.
B. các khối núi và bán bình nguyên xen đồi.
C. các khối núi và cao nguyên.
D. các khối núi và sơn nguyên
A. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
B. gồm các núi đá vôi đồ sộ cao trên 1000 m.
C. có địa hình mở rộng và nâng lên.
C. có địa hình mở rộng và nâng lên.
A. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
B. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Các sông trong khu vực như sông cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
D. Có 4 cánh cung núi lớn chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông
A. vị trí địa lí giáp với Biển Đông.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. có đủ loại địa hình như núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. tác động của vận động Tân kiến tạo.
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Bắc Trường Sơn.
C. vùng núi Đông Bắc.
D. vùng núi Nam Trường Sơn.
A. không được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
B. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đòng bằng.
C. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các bậc thềm phù sa cổ.
D. có cả đất phù sa cổ và đất badan.
A. Đồng Văn, Quản Bạ, Mộc Châu, Mường Thanh, Đoan Hùng.
B. Quản Bạ, Đoan Hùng, Tuyên Quang, Mường Thanh, Sơn La.
C. Lục Yên, Đoan Hùng, Tuyên Quang, Mường Thanh, Đồng Văn.
D. Đồng Văn, Quản Bạ, Bắc Hà, Mộc Châu, Sơn La.
A. đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
B. các đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ.
C. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng giữa núi.
A. đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có địa hình thấp và bằng phẳng.
B. được hình thành chủ yếu do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông.
C. bị chia cắt thành nhiều ô.
D. cao ở phía tây, thấp dần ra biển.
A. sông ngòi ngắn, dốc, ít phù sa.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành.
C. bị các dãy núi chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. đồng bằng thường bị chia thành ba dải.
A. nằm gần một vùng biển nông, có thềm lục địa mở rộng.
B. có nhiều ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
C. trên đồng bằng thường phân chia thành ba dải: cồn cát, đầm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng.
D. địa hình thấp, dễ bị thủy triều xâm nhập.
A. đều là các đồng bằng phù sa châu thổ sông.
B. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. đều có 2/3 diện tích đất là đất phèn và đất mặn.
A. không được bồi tụ phù sa hằng năm.
B. có nhiều diện tích đất mặn và đất phèn.
C. khá bằng phẳng, không bị hình thành các ô trũng ngập nước.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. hình dạng hẹp ngang, kéo dài.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. độ cao không lớn, nhiều cồn cát ven biển ăn sâu vào đất liền.
A. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng.
B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi.
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.
D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.
A. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
B. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh.
C. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
D. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.
A. phát triển đường bộ, đường sông.
B. cung cấp khoáng sản.
C. cơ sở để phát triển các loại nông sản.
D. cung cấp thuỷ sản, lâm sản.
A. có hệ thống đê sông và đê biển.
B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
C. chủ yếu là đất phù sa ngọt, phù hợp nhiều loại cây trồng.
D. do phù sa sông bồi tụ tạo nên.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trồng cây công nghiệp dài ngày và chăn nuôi gia súc lớn.
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản, phát triển thủy điện.
C. Phát triển lâm nghiệp và du lịch.
D. Nuôi trồng thủy sản với quy mô lớn.
A. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. nằm ở chân núi nên có nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
A. sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
B. trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
A. diện tích khoảng 15000 km2.
B. bị chia cắt thành nhiều ô trũng bởi các đê ven sông.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. độ cao khá lớn, khả năng rửa trôi thoái hóa mạnh
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. thiên tai gia tăng.
A. hiện nay, diện tích bị thu hẹp rất nhiều.
B. trước đây có diện tích lớn thứ hai thế giới
C. tập trung chủ yếu ở vùng Nam Bộ.
D. là các cây bụi thấp có bộ rễ rất phát triển.
A. Đất mũi (Cà Mau).
B. Rạch Giá (Kiên Giang).
C. Năm Căn (Cà Mau).
D. Hà Tiên (Kiên Giang).
A. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác và quản lí các tài nguyên thiên nhiên.
B. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước vẫn được tự do về hàng hải và hàng không.
C. các nước có liên quan phải phối hợp để phân định chủ quyền đối với các nguồn tài nguyên.
D. các nước liên quan phải thực hiện cắm mốc để phân định chủ quyền về các nguồn tài nguyên.
A. tương đối kín.
B. độ ẩm lớn.
C. có hải lưu.
D. có rất nhiều đảo và quần đảo.
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài đến tận các quần đảo ngoài khơi.
C. nơi có khí hậu bán hoang mạc, lượng mưa rất thấp.
D. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
B. nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. biển kín và có các hải lưu ven bờ hoạt động.
D. có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa.
A. địa hình đa dạng vừa có núi cao vừa có đồng bằng rộng lớn.
B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23°C.
B. độ mặn trung bình là 32 - 33‰, thay đổi theo mùa.
C. sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
A. thềm lục địa Nam Bộ.
B. thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
C. thềm lục địa Bắc Bộ.
D. thềm lục địa ven bờ.
A. có vị trí cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. được bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vòng nội chí tuyến.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
A. có nhiều vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
B. có nhiều đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
C. có nhiều địa hình khác nhau.
D. có nhiều đầm phá và các bãi cát phẳng
A. Biển Đông ít bị thiên tai.
B. Biển Đông nóng và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. các dòng hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa.
D. trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
A. bão, sạt lở bờ biển, sóng thần.
B. bão, sạt lở bờ biển, động đất.
C. cát bay, cát chảy, sạt lở bờ biển.
D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa và gió mậu dịch.
B. ảnh hưởng của Biển Đông.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. địa hình phân hóa rất đa dạng.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ quanh năm dương.
B. tổng số giờ nắng cao, từ 1400 đến 3000 giờ/năm.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến lại giáp Biển Đông.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
A. lượng bức xạ Mặt Trời trong năm lớn.
B. trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
A. trong năm, Mặt Trời luôn ở vị trí cao trên đường chân trời.
B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
D. trong năm, Mặt Trời hai lần lên thiên đỉnh.
A. mùa gió Tây Nam.
B. thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. mùa gió Đông Bắc.
D. các tháng cuối mùa đông.
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.
C. tác động gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
D. tín phong ở nửa cầu nam hoạt động mạnh.
A. vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần Xích đạo hơn.
B. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. gió Tây Nam từ bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
D. gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nước ta có vị trí vừa giáp với lục địa vừa thông rộng ra Biển Đông rộng lớn.
C. nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. nước ta có vị trí tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn, các địa phương đều có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
A. miền Bắc vào đầu mùa đông.
B. vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ vào các tháng II và III.
C. Bắc Trung Bộ vào mùa hạ.
D. miền Bắc vào cuối mùa đông vào các tháng II và III.
A. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.
B. các đảo và quần đảo ngoài khơi.
C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
D. những vùng cỏ các dải hội tụ nhiệt đới đi qua
A. chí tuyến bán cầu Nam.
B. chí tuyến bán cầu Bắc.
C. phía bắc Ấn Độ Dương.
D. phía bắc lục địa Á - Âu.
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.
B. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
D. gió Tây Nam vượt dãy Trường Sơn trở lên nóng khô.
A. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa mùa đông và Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ và Tín phong bán cầu Nam.
D. gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ.
A. chí tuyến tây Thái Bình Dương.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. ôn đới lục địa Á - Âu.
A. đầu mùa đông lạnh ẩm, cuối mùa đông lạnh khô.
B. đầu mùa đông ít lạnh, cuối mùa đông lạnh nhiều.
C. đầu mùa đông lạnh nhiều, cuối mùa đông ít lạnh.
D. đầu mùa đông lạnh khô, cuối mùa đông lạnh ẩm.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. gió Tây khô nóng.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
A. hoạt động cùa dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển Trung Bộ.
C. Phía bắc Trường Sơn.
D. Nam Bộ.
A. vào nước ta thành từng đợt và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
B. càng vào Nam độ lạnh và độ ẩm càng giảm.
C. có thời tiết lạnh khô và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
D. có thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn và chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
A. đi qua Biển Đông.
B. bị chắn bởi dãy Bạch Mã.
C. đi qua lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn
D. bị chắn bởi núi Trường Sơn.
A. Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Nam Bộ, đồng bằng ven biển miền Trung.
C. miền Nam, miền Trung.
D. Tây Nguyên, đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ.
A. Tín phong bán cầu Bắc xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. Gió Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan.
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc xuất phát từ các cao áp phương Bắc.
A. áp thấp Bắc Bộ hút gió, làm cho khối khí Tây Nam di chuyển theo hướng Đông Nam vào miền Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió Tây Nam từ cao áp Ấn Độ Dương.
C. Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì chuyển tiếp.
D. Tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh vào thời kỳ chuyển tiếp.
A. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây Nam.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam.
A. mưa tập trung nhất vào mùa hạ.
B. mưa nhiều vào thời kì thu đông.
C. mùa mưa dài nhất trong cả nước
D. mưa đều giữa các tháng trong năm.
A. góc nhập xạ lớn và thời gian chiếu sáng kéo dài.
B. góc nhập xạ lớn và kề Biển Đông rộng lớn.
C. góc nhập xạ lớn và hoạt động của gió mùa.
D. góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
A. gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió đất, gió biển hoạt động trong ngày và dải hội tụ nhiệt đới.
C. frông và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
A. hoạt động của gió mùa.
B. sự phân bố lượng mưa theo mùa.
C. lượng ẩm thay đổi theo mùa.
D. bức xạ Mặt Trời.
A. cao áp chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
B. cao áp chí tuyến bán cầu Nam
C. cao áp Bắc Ấn Độ Dương.
D. cao áp phương Bắc.
A. gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Đông Bắc đầu mùa và gió Tây Nam.
C. gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam ở phía nam kéo dài hơn.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
C. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.
D. miền Nam có vị trí gần Xích đạo hơn.
A. giảm dần từ bắc vào nam.
B. tăng dần từ bắc vào nam.
C. khá đồng nhất giữa bắc và nam.
D. phía bắc cao hơn một chút so với phía nam.
A. khá đồng nhất giữa bắc và nam.
B. tăng dần từ bắc vào nam.
C. giảm dần từ bắc vào nam.
D. phía bắc cao hơn một chút so với phía nam.
A. tăng nhanh từ bắc vào nam.
B. tăng chậm từ bắc vào nam.
C. giảm nhanh từ bắc vào nam.
D. giảm chậm từ bắc vào nam.
A. vĩ độ địa lí và ảnh hưởng biển khác nhau.
B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc và hình thể lãnh thổ kéo dài.
D. vĩ độ địa lí và địa hình khác nhau.
A. có địa hình hẹp ngang kéo dài nhất nước ta.
B. hầu như không có mưa.
C. có gió phơn Tây Nam hoạt động.
D. rất phổ biến các dạng cồn cát ven biển.
A. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh hơn.
B. gió mùa Tây Nam hoạt động dài hơn.
C. gió Tây Nam hoạt động quanh năm.
D. gió mùa Tây Nam và gió Tây Nam đều gây mưa lớn.
A. địa hình dốc.
B. đất feralit là chủ yếu.
C. lớp phủ thực vật suy giảm.
D. lượng mưa lớn theo mùa.
A. có nhiều đồng bằng rộng.
B. có nhiều cao nguyên.
C. hoạt động xâm thực và bồi tụ rất phổ biến.
D. đồi núi chiếm chủ yếu diện tích.
A. sự bồi tụ mở rộng diện tích các đồng bằng hạ lưu sông.
B. sự hình thành các bán bình nguyên và đồi trung du.
C. sự hình thành các cánh đồng giữa núi.
D. sự hình thành các vùng đồi núi thấp.
A. mưa nhiều làm rửa trôi các chất badơ dễ tan.
B. đất quá chặt, thiếu các nguyên tố vi lượng.
C. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
D. có chứa nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm.
B. tích tụ đất đá dưới chân núi.
C. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh với nhiều hẻm vực, khe sâu.
A. diễn biến thủy chế sông ngòi khá phù hợp với chế độ mưa của địa phương.
B. mùa cạn tương ứng với thời gian gió mùa mùa hạ hoạt động.
C. thủy chế diễn biến thất thường.
D. mùa lũ tương ứng với mùa mưa.
A. nhiều đợt lũ trong năm phù hợp với các đợt mưa nhiều.
B. tổng lượng nước lớn do tổng số ngày mưa trong năm cao.
C. nhiều phù sa do hoạt động bào mòn, rửa trôi mạnh mẽ.
D. thủy chế thất thường.
A. có chứa nhiều ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3).
B. mưa nhiều làm rửa trôi các chất badơ dễ hoà tan.
C. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
D. đất quá chặt, thiếu các nguyên tố vi lượng.
A. nhiều đồi núi, trong đó chủ yếu là đồi núi thấp.
B. hai mùa mưa và khô đắp đổi trong năm.
C. đồi núi chiếm tỉ lệ diện tích lớn.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
A. mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi, xói mòn rửa trôi diễn ra mạnh mẽ.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, địa hình nhiều đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, có 2 mùa mưa và khô rõ rệt.
A. đất trên vùng đồi núi thấp bị thoái hóa tạo thành.
B. đất phù sa cổ bị bào mòn, rửa trôi.
C. đất feralit phát triển trên đá vôi bị bào mòn, rửa trôi.
D. đất phù sa ở đồi núi thấp không được tiếp tục bồi đắp phù sa.
A. phần lớn đều ngắn, dốc, dễ bị lũ lụt.
B. nhiều nước, giàu phù sa, có chế độ nước theo mùa.
C. phần lớn chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. có tổng lượng nước lớn và chủ yếu nhận từ ngoài lãnh thổ.
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. đồi núi dốc, có các đồng bằng rộng.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ.
A. nhiều sông, suối, ao, hồ, đầm và nguồn nước ngầm phong phú.
B. lượng mưa lớn và nước từ lưu vực ngoài lãnh thổ chảy vào
C. nước từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ và nước ngầm.
D. nhiều hệ thống sông lớn và lượng mưa theo mùa.
A. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
B. trong năm có hai mùa khô và mưa.
C. địa hình có độ dốc lớn, mưa nhiều.
D. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
A. hai mùa khô, mưa đắp đổi trong năm.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. mưa nhiều, địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn.
D. khí hậu mưa nhiều, đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
A. công tác bảo vệ rừng.
B. cải tạo và làm giàu đất.
C. công tác trồng và bảo vệ rừng.
D. mô hình nông - lâm kết hợp.
A. khí hậu có sự phân hóa tạo nên sự khác biệt rõ rệt giữa các vùng.
B. khí hậu có sự phân hóa một mùa mưa và một mùa khô sâu sắc.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu từ bắc vào nam và từ thấp lên cao.
A. mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
C. thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
D. lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B. hoạt động của bão.
C. sông ngòi nước ta có dạng hợp lũ và phân lũ.
D. chế độ mưa diễn biến theo mùa.
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thưa khô rụng lá.
A. phát triển ở độ cao trên 600 m ở miền Bắc và trên 900 m ở miền Nam.
B. có nhiều tầng tán.
C. rụng lá vào mùa khô.
D. có cả rừng lá rộng và rừng lá kim
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
D. rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Hiện nay rừng nguyên sinh còn lại rất ít.
B. Không có các loài ôn đới và cận nhiệt đới.
C. Phổ biến hiện nay là rừng thứ sinh.
D. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
A. Cực Nam Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi.
B. thưa và xavan phát triển trên đất badan.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
A. thảm thực vật.
B. địa hình.
C. gió mùa Tây Nam.
D. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng ẩm.
B. cận Xích đạo gió mùa có nền nhiệt khá cao.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ ít mưa.
A. hoạt động của gió mùa khác nhau ở các miền.
B. hình dạng kéo dài theo kinh tuyến của lãnh thổ nước ta.
C. vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông.
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
A. miền Bắc vào mùa chuyển tiếp.
B. miền Nam vào mùa thu đông.
C. Trung Bộ vào mùa thu đông
D. miền Bắc vào mùa đông.
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
A. có hai mùa: mùa ít mưa và mùa mưa nhiều.
B. không có mùa đông rõ rệt, chỉ có hai thời kì chuyển tiếp.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C và không có tháng nào dưới 20°C.
D. có hai mùa: một mùa nóng, một mùa lạnh.
A. có vị trí ở gần Xích đạo.
B. có vùng biển rộng lớn.
C. nằm gần chí tuyến Bắc.
D. chủ yếu là địa hình núi.
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. tài nguyên đất đai đa dạng.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. nhiệt độ trung bình năm luôn trên 20°C.
B. không có mùa đông rõ rệt.
C. mùa đông lạnh, với 2 - 3 tháng nhiệt độ < 18°C.
D. càng về phía nam gió mùa Đông Bắc càng yếu.
A. ở miền núi các cây trồng ôn đới chiếm ưu thế.
B. trồng được cả các loại rau ôn đới vào mùa đông trên các đồng bằng.
C. trên đồng bằng vẫn trồng được nhiều cây của vùng ôn đới.
D. trên đồng bằng vẫn phát triển các cây cận nhiệt.
A. vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần Xích đạo hơn.
B. gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
C. dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
D. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
A. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. mùa hạ chịu tác động mạnh của tín phong, có đủ ba đai cao.
D. địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
A. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.
B. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.
D. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận Xích đạo gió mùa.
A. rừng gió mùa cận Xích đạo.
B. rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh.
C. rừng gió mùa cận nhiệt.
D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
A. chịu tác động của Tín phong
B. là thời kì chuyển tiếp.
C. chịu tác động của gió Tây khô nóng.
D. cũng bắt đầu mùa mưa.
A. ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận Xích đạo gió mùa.
A. biên độ nhiệt của miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. miền Bắc có nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C, miền Nam trên 20°C.
C. miền Nam có hai mùa mưa và khô, miền Bắc mưa quanh năm.
D. miền Bắc mưa nhiều vào mùa đông, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
A. biên độ nhiệt càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận Xích đạo gió mùa.
A. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn.
B. chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
C. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
D. gió Tây Nam đến sớm hơn.
A. phía bắc và giữa Trung Bộ thu hẹp, phía nam mở rộng.
B. mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa.
C. thu hẹp ở hai đầu, mở rộng ở giữa.
D. phía bắc mở rộng, thu hẹp ở giữa và phía nam.
A. mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. mùa hạ đến sớm, thi thoảng có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
A. có vị trí ở gần Xích đạo
B. nằm gần chí tuyến Bắc.
C. có vùng biển rộng lớn.
D. chủ yếu là địa hình núi.
A. Trung du miền núi phía bắc, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi phía bắc.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ.
A. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
B. có một mùa mưa với lượng mưa lớn.
C. sự khác nhau về hướng gió trong hai mùa.
D. có một mùa khô hầu như không có mưa.
A. hướng núi và gió mùa.
B. có sự khác nhau về biên độ nhiệt.
C. độ cao của địa hình.
D. hướng núi và dòng chảy sông ngòi.
A. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình núi cao.
C. nằm hoàn toàn trong lục địa.
D. chịu ảnh hưởng của cao áp Xibia.
A. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
A. gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông.
B. gió mùa Đông Bắc và Tín phong bán cầu Bắc.
C. các dãy núi hướng Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
D. độ cao của các vùng núi khác nhau.
A. mở rộng với các bãi triều thấp, phẳng.
B. bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
C. có các địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau.
D. các dạng địa hình cồn cát, đầm phá khá phổ biến.
A. hình dạng hẹp ngang, kéo dài của miền Trung
B. frông lạnh vào thu - đông.
C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. các dãy núi đâm ngang ra biển.
A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
B. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.
C. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.
D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng gò đồi.
A. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
B. khí hậu, đất đai, sinh vật.
C. sinh vật, đất đai, sông ngòi.
D. sông ngòi, đất đai, khí hậu.
A. miền Đông Bắc.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A. miền núi chiếm 3/4 diện tích, đồng bằng chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ.
B. vật liệu bị bào mòn, rửa trôi ở miền núi được bồi tụ ở đồng bằng.
C. miền núi ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
D. miền núi chủ yếu là đất feralit, đồng bằng chủ yếu đất phù sa.
A. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C, độ ẩm tăng.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C, mưa nhiều hơn.
C. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa.
D. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít.
A. đất đồng bằng và đất vùng núi cao.
B. đất ven biển và đất vùng đồi núi thấp.
C. đất vùng đồi núi thấp và đất đồng bằng.
D. đất vùng đồi núi cao và đất ven biển.
A. mùa khô không rõ.
B. mùa khô rõ rệt.
C. mùa khô kéo dài.
D. hai mùa mưa và khô sâu sắc.
A. mưa đều giữa các tháng trong năm.
B. mưa nhiều vào thời kì thu đông.
C. mưa tập trung nhất vào mùa hạ.
D. mùa mưa dài nhất trong cả nước.
A. đất phù sa, đất mặn, đất đá vôi, đất cát pha.
B. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát pha.
C. đất phù sa, đất phèn, đất cát pha, đất badan.
D. đất phù sa, đất phèn, đất đá vôi, đất badan.
A. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô.
C. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá.
D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô.
A. đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam.
B. lãnh sam, tre nứa, thiết sam.
C. đỗ quyên, lãnh sam, dẻ.
D. thiết sam, dẻ, tre nứa.
A. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
B. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần
D. mùa hạ chịu tác động mạnh của tín phong, có đủ ba đai cao.
A. có vịnh Bắc Bộ với nhiều đảo.
B. nơi thấp phẳng, nơi có nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C. có vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới.
D. vùng biển khá nông, nhưng vẫn có vịnh nước sâu.
A. nhiều thiên tai, nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. thủy chế sông ngòi thất thường, nhiều thiên tai
C. nhịp điệu mùa khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
D. nhiều loại hình thời tiết cực đoan, thủy triều lớn.
A. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. hang động lớn.
B. địa hình đá vôi.
C. cồn cát ven biển.
D. cao nguyên đất đỏ badan.
A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.
C. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.
D. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
A. vùng thềm lục địa Nam Bộ.
B. ven biển Nam Trung Bộ.
C. vùng đồi trung du Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng Nam Bộ.
A. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.
B. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
C. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
D. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
A. gồm đồng bằng châu thổ sông lớn.
B. có dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
D. có các dãy núi hình vòng cung lớn.
A. bão, lũ, trượt lở đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. thời tiết không ổn định.
D. hạn hán, bão, lũ.
A. địa hình, khí hậu, thuỷ văn.
B. đất đai, thuỷ văn, khí hậu.
C. sinh vật, địa hình, đất đai.
D. thuỷ văn, khí hậu, sinh vật.
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Miền Tây Bắc của miền Bắc nước ta.
A. sông Mê Công, sông Đồng Nai và sông Hồng.
B. sông Mê Công, sông Đồng Nai và sông Bé.
C. sông Hồng, sông Mê Công và sông Đồng Nai.
D. sông Mê Công, sông Hồng và sông Đồng Nai.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII - I.
B. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.
C. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
D. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn Huế.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
D. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.
D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI.
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
A. Biên độ nhiệt giảm dần từ Nam ra Bắc.
B. Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt lớn nhất.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Từ Bắc vào Nam nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần nhưng trung bình năm lại giảm dần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).