Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Biểu diễn lực có đáp án !!

Trắc nghiệm Biểu diễn lực có đáp án !!

Câu 2 : Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là:

A. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải

B. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái

C. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.

D. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới

Câu 3 : Mô tả bằng lời phương và chiều của lực trong hình vẽ:

A. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống

B. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên

C. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải

D. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái

Câu 4 : Để biểu diễn lực, người ta dùng:

A. một đường thẳng

B. một đoạn thẳng

C. một mũi tên

D. nhiều đoạn thẳng

Câu 6 : Hình vẽ biểu diễn lực của nam châm hút viên bi sắt với tỉ xích 1 cm ứng với 2N. Cách diễn tả nào sau đây là đúng?

A. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ dưới lên, cường độ 2N.

B. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 2N.

C. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 1N.

D. Lực có phương nghiêng với phương nằm ngang một góc 450, chiều hướng từ dưới lên, cường độ 1N.

Câu 7 : Sắp xếp các lực trong các trường hợp sau (hình vẽ) theo độ lớn tăng dần:

A. b – d – c – a

B. d – b – c – a

C. a – b – c – d

D. a – b – d – c?

Câu 9 : Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó, ta nói lực kéo của hai đội

A. cùng phương ngang, cùng chiều

B. cùng phương ngang, ngược chiều

C. cùng phương thẳng đứng, cùng chiều

D. cùng phương thẳng đứng, ngược chiều

Câu 10 : Lực nào sau đây có độ lớn mạnh nhất?

A. Lực của người đẩy xe ô tô chết máy

B. Lực của người ấn điện thoại

C. Lực của người mẹ mở cửa phòng

D. Lực của em bé đeo balô.

Câu 11 : Đâu là đặc trưng của lực?

A. Độ lớn của lực

B. Phương và chiều của lực

C. Điểm đặt của lực

D. Cả 3 đặc trưng trên

Câu 15 : Chọn câu đúng?

A. cùng hướng với sự kéo hoặc đẩy

B. cùng hướng với lực tác dụng

C. ngược hướng với lực tác dụng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 16 : Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:

A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.

B. Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.

C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.

D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.

Câu 18 : Chọn câu đúng nhất:

A. Các yếu tố của vecto lực là phương, chiều.

B. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều.

C. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, độ lớn.

D. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu 20 : 0:Hình vẽ bên. Câu mô tả nào sau đây là đúng

A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3N

B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang  trái, độ lớn 15N

C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ  trái sang phải, độ lớn 15N

D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247