(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 200 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A biểu đồ miền
B biểu đồ kết hợp
C biểu đồ cột
D biểu đồ đường
A Luyện kim
B Năng lượng
C Hoá chất
D sản xuất hàng tiêu dùng
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng
A tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10 %, tăng
B tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
A Cô Tô, Cát Bà
B Phú Quốc, Cát Bà
C Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D Cái Bầu, Cô Tô
A giảm tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
B giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thuỷ sản và lâm nghiệp
A dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B dân số đang già hoá, gia tăng tự nhiên giảm
C phân bố không đều
D đông dân, nhiều thành phần dân tộc
A áp cao chí tuyến nửa cầu Nam
B áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C áp cao Nam Ấn Độ Dương
D áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương
A sự chuyển dịch theo xu hướng CNH – HĐH
B giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KV III, KV I
D chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài
A tiểm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước
B Khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có
C giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước
D dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước
A cần cù, sáng tạo, ham học hỏi
B có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
C có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
D chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên
A sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường
B thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ
D tăng cường đầu tư cơ sở vật chất - kĩ thuật để phát triển đất nước
A có nhiều thiên tai hơn
B có quy mô công nghiệp nhỏ hơn
C có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D có địa hình thấp hơn
A giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B phát triển, mở rộng mạng lưới đô thi
C đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn
D kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
A có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều
B chịu tác động thường xuyên của gió mùa
C có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển
D thời tiết mùa đông bớt khô, mùa hè bớt nóng
A giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao
B nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng
C là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhah
D nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thuỷ sản, khó bảo quản, vận chuyển xa tốn kém
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên
A trình độ người lao động nước ta không biến động
B chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì
A tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất trong giai đoạn 2005 - 2010
B sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất cửa nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
C so sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
D thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
A tháng VII
B Tháng VI
C tháng VIII
D tháng X
A giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C nhà nước đã bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp , nông thôn
D các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta thời kì 1995 – 2010 là
A biểu đồ kết hợp
B biểu đồ đường
C biểu đồ miền
D biểu đồ cột
A ở những nơi có đất badan
B trên các cao nguyên thấp, kín gió
C nhiều ở tất cả các tỉnh
D trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
A sản phẩm cây công nghiệp hàng năm mất cân đối trầm trọng
B cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng
C cây công nghiệp hàng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp
D đáp ứng nhu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
A lịch sử định cư sớm hơn
B đất đai màu mỡ phì nhiêu hơn
C khí hậu thuận lợi hơn
D giao thông thuận tiện hơn
A Hoá chất, giấy
B Cơ khí, luyện kim
C Cơ khí, khai thác than
D Vật liệu xây dựng, phân hoá học
A có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam
B có địa hình cao nhất nước ta
C gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
D đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
A Quảng Ninh
B Hải Phòng
C Huế
D Khánh Hoà
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Đông Nam Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A hệ thống đất trồng
B lực lượng lao động
C khí hậu và nguồn nước
D cơ sở vật chất - kĩ thuật
A nội thuỷ
B vùng đặc quyền kinh tế
C tiếp giáp lãnh hải
D lãnh hải
A ít đi vào đất liền
B có cường độ yếu
C có diện tích mưa bão rộng
D thường có lượng mưa lớn đặc biệt
A gió mùa Đông Bắc
B Tín phong bán cầu Bắc
C gió phơn Tây Nam
D Tín phong bán cầu Nam
A các dịch vụ thuỷ sản chỉ tập trung ở thành phố
B Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
C phương tiện, tàu thuyền, ngụ cư vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
A vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
B trong năm mặt trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
C trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á
D nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
A đem lại hiệu quả kinh tế cao
B dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
C có thế mạnh lâu dài
D tác động mạnh đến việc phát triển các ngành nước ngoài
A lượng nước phân bố không đều trong năm
B Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
C sông ngòi nước ta ngắn dốc
D sông nhiều nước, giàu phù sa
A gió mùa Tây Nam cùng với Biển Đông
B gió Tây Nam cùng với bão
C gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới
D gió Đông Bắc cùng dải hội tụ nhiệt đới
A các thung lũng khuất gió ở miền Bắc
B Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc
C vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
D đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô
A chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C nằm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
A xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường
B đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
C đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành khác điểu chỉnh theo nhu cầu thị trường
D đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm
A tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao công nghệ
B tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247