A Kinh tế tập thể
B kinh tế tư nhân
C kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D kinh tế Nhà nước
Căn cứ vào biểu đồ M, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GTSX công nghiệp phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2013
A tỉ trọng công nghiệp khai thác có xu hướng giảm
B tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo cao những chất lượng giảm
C tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăng
D công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2012 là
A 548,7 kg/người
B 498,3 kg/người
C 498,3 kg/người
D 345,9 kg/người
A đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước
B Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
C Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
D các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái
A phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
B phía nam sông Mã tới dãy Bạch Mã
C phía nam sông Chu tới dãy Bạch Mã
D phía nam sông Mã tới dãy Hoành Sơn
A đặc điểm về đất đai và khí hậu
B điều kiện về địa hình
C trình độ thâm canh
D truyền thống sản xuất của dân tộc
A tăng cường đánh bắt và chế bến
B hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ
C đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
D tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt
biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2012 là
A biểu đồ cột
B biểu đồ đường
C biểu đồ miền
D biểu đồ tròn
A Hải Phòng
B Nam Định
C Hải Dương
D Hà Nội
A Vùng Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ
B Vùng Tây Bắc và Đông Bắc
C Vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng sông Hồng
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A Uông Bí
B Na Dương
C Ninh Bình
D Phú Mỹ
A Hà Giang
B Lào Cai
C Yên Bái
D Lai Châu
A Uông Bí, Phả Lại
B Uông Bí, Ninh Bình
C Uông Bí, Na Dương
D Phả Lại, Na Dương
A cơ khí điện tử
B luyện kim đen
C luyện kim màu
D đóng tàu
A cạn kiệt tài nguyên
B ô nhiễm môi trường
C giảm GDP bình quân đầu người
D giảm tốc độ phát triển kinh tế
A nước ta trải dài trên 15 vĩ tuyến
B hướng địa hình phức tạp
C ảnh hưởng của Biển Đông
D hoạt động của gió mùa phức tạp
A khí hậu phân hoá mùa rõ rệt
B khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa và tín phong
C khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, chịu ảnh hưởng sâu sắc của địa hình vùng núi
D khí hậu phân hoá theo độ cao rõ rệt, khác nhau giữa các khu vực
A số dân nước ta tăng chậm hơn sản lượng lương thực
B số dân và sản lượng lương thực ở nước ta có tốc độ tăng như nhau
C số dân nước ta tăng nhanh hơn sản lượng lương thực
D số dân nước ta tăng, sản lượng lương thực giảm
A Thái Nguyên
B Quảng Ninh
C Hải Phòng
D Lạng Sơn
A tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn khá cao và luôn >0
B mất cân bằng giới tính
C chưa thực hiện chính sách dân số
D dân số phân bố không đều
A Đông Bắc
B Tây Nguyên
C Bắc Trung Bộ
D Tây Bắc
A Bắc Trung Bộ
B Nam Trung Bộ
C Nam Bộ
D Bắc Bộ
A sông rộng, sâu, nhiều nước
B Sông có dài, dốc và sâu
C sông có nhiều nước, giàu phù sa
D sông dài, rộng, giàu phù sa
A Phía bắc giáp Trung Quốc
B nước ta nhiều đồi núi
C Bờ biển dài
D Hướng vòng cung của các dãy núi ở Đông Bắc
A nhu cầu giảm
B nhiều khoáng sản nước ta đang cạn kiệt
C sản phẩm của ngành này có giá trị thấp
D khoáng sản ở nước ta rất khó khai thác
A Tháng 8 đến 10
B tháng 5 đến 10
C tháng 6 đến 10
D tháng 1 đến 12
A địa hình nhiều đồi núi
B sông ngòi ngắn dốc
C sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
D sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
A Hoà Bình
B Thác Bà, Sơn La
C Hoà Bình, Sơn La
D Hoà Bình, Trị An
A Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B Vùng trồng nhiều chè nhất nước ta
C Vùng có diện tích lãnh thổ lớn nhất nước ta
D Vùng có ngành chăn nuôi phát triển nhất nước ta
A sản lượng thuỷ sản khai thác giảm, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng
B sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm
C sản lượng thuỷ sản khai thác tăng, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng giảm
D sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác đều tăng
A có nhiều than đá
B có nhiều sông dài và dốc
C có nhu cầu điện lớn
D có nhiều hồ lớn
A biểu đồ đường
B biểu đồ miền
C biểu đồ tròn
D biểu đồ cột kết hợp đường
A Philippin, Campuchia
B Malaysia, Brunay
C Trung Quốc, Thái Lan
D Lào, Đôngtimo
A Lai Châu
B Lào Cai
C Yên Bái
D Điện Biên
A sản lượng dầu mỏ
B sản lượng than đá
C trữ lượng than nâu
D trữ lượng bôxit
A đất trồng không thích hợp
B có mùa đông lạnh
C người dân thiếu kinh nghiệm
D thiếu nước tưới
A Khí hậu
B Đất đai
C Địa hình
D Nguồn nước
A dân số nước ta tăng
B trình độ KHKT ngày càng phát triển
C sản phẩm của ngành có giá trị cao, đáp ứng được yêu cầu của thị trường xuất khẩu
D các ngành này ít gây ô nhiễm môi trường
A Loại 4
B Loại 3
C Loại 2
D Loại 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247