A Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế tạo máy.
D Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A Hải Phòng.
B TP. Hồ Chí Minh.
C Đà Nẵng.
D Biên Hòa .
A diện tích tương đương nhau.
B mùa đông lạnh.
C đất phù sa ngọt.
D diện tích đất phèn lớn.
A Tứ giác Long Xuyên.
B U Minh.
C Đồng Tháp Mười.
D Kiên Giang
A Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B Đầu tư phát triển lâm nghiệp ở trung du, miền núi.
C Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
D Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng về khách quốc tế đến Việt Nam theo phương tiện qua các năm?
A Khách quốc tế đến nước ta ngày càng tăng.
B Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường hàng không.
C Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thủy tăng nhanh nhất.
D Khách quốc tến đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta?
A Sản lượng dầu tăng liên tục.
B Sản lượng than tăng liên tục.
C Khí tự nhiên tăng không ổn định.
D Than và dầu tăng trưởng không ổn định
A áp cao Xibia.
B áp cao bắc Ấn Độ Dương.
C áp cao cận cực.
D áp cao chí tuyến Nam.
A Lạng Sơn đến Càu Mau.
B Hòa Bình đến Phũ Mỹ - Vũng Tàu.
C Hòa Bình đến Phú Lâm (TP. Hồ Chí Minh).
D Hòa Bình đến Cà Mau.
A Miền Bắc đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.
B Miền Nam đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.
C Từ năm 1965 – 1972 các đô thị bị chiến tranh phá hoại.
D Từ năm 1965 – 1972 quá trình đô thị hóa chững lại.
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng lượng mưa mùa mưa ở Hà Nội là
A 1430,7 mm.
B 838,1 mm.
C 1676,2 mm.
D 2000 mm.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải miền Trung.
D Đồng bằng sông Hồng.
A giải quyết việc làm.
B bảo vệ môi trường.
C đảm bảo phúc lợi xã hội.
D khai thác tài nguyên.
A đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B giá trị sản xuất công nghiệp giảm.
C có nhiều thế mạnh về địa hình, khí hậu.
D tỉ trọng lao động công nghiệp tăng.
A diện mưa bão rộng.
B hiện tượng triều cường.
C mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc.
D mật độ xây dựng cao.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014?
A Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích cây lương thực khác.
B Diện tích cây lương thực tăng liên tục.
C Diện tích lúa tăng nhưng không ổn định.
D Diện tích lúa tăng liên tục.
A Có nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B Số lượng dân số tại các đô thị tăng nhanh.
C Có 54 dân tộc anh em sinh sống ở khắp lãnh thổ.
D Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
A Thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
B Sau năm 1975.
C Đầu thế kỉ XXI.
D Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
A ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.
B hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường khó tính.
D nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A Đồng bằng Sông Hồng và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
A Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
D Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
A Sông Hồng và sông Chảy.
B Sông Hồng và sông Đuống.
C Sông Hồng và sông Cầu.
D Sông Hồng và sông Thái Bình.
A gồm các dãy núi song song, so le theo hướng tây bắc – đông nam.
B gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
D có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
A Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.
B Diện tích đồi núi và đồng bằng tương đương nhau.
C Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.
D Diện tích đồng bằng lớn hơn đồi núi.
A Bà Rịa –Vũng Tàu.
B Cần Thơ.
C Đà Nẵng.
D Quảng Ninh.
A Phía đông và đông nam có các vòng cung đảo.
B Phía bắc và phía đông là lục địa.
C Là biển rộng, tương đối kín.
D Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
B nguồn lao động có tay nghề
C thị trường và kết cấu hạ tầng
D số dân đông đúc.
A Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B Phần lớn các sông đều ngắn, dốc.
C Các sông chảy theo một hướng tây bắc – đông nam.
D Hầu hết các sông đều đổ ra biển Đông.
A tài nguyên khoáng sản phong phú.
B khí hậu có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô.
C tài nguyên sinh vật phong phú.
D nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
A Cát Bà.
B Cúc Phương.
C Xuân Thủy.
D Bái Tử Long.
A đều có độ cao chủ yếu dưới 50 mét.
B đều có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C đều bị chia cắt bởi núi ăn lan sát biển.
D đều có 2/3 diện tích đất phèn, đất mặn.
A Bắc Ninh.
B Hải Dương.
C Bắc Giang.
D Hưng Yên.
A Phú Thọ.
B Thái Nguyên.
C Hà Giang.
D Lâm Đồng.
A Có nhiều đỉnh núi cao.
B Độ cao khoảng 100 – 200 m.
C Có các bậc thềm phù sa cổ.
D Có các bề mặt phủ badan
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ miền.
A Phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ.
B Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
D Sử dụng nhiều máy móc, vật tư và công nghệ mới.
A có một mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
B gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C tính nhiệt đới tăng dần theo hướng tây đông.
D gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
A Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
B Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội các địa phương.
D Không tạo ra động lực cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247