A tần số giảm, bước sóng tăng
B Tần số không đổi, bước sóng giảm
C tần số không đổi, bước sóng tăng
D tần số tăng, bước sóng giảm
A 800g
B 100g
C 50 g
D 200 g
dùng trong y tế có chu kỳ án rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất nhày sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu
A 0,87g
B 0,78g
C 7,8g
D 8,7g
A 2,48eV
B 4,22eV
C 0,21eV
D 0,42eV
. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t = 1/50 s bằng bao nhiêu
A 300
B 1800
C 1200
D 900
A một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B 4 vạch sáng
C Một dải màu liên tục từ đỏ đến lục
D 5 vạch sáng
A 160 W
B 125 W
C 500 W
D 250W
A 40,8MHz.
B 1,3 MHz.
C 205MHz
D 6,5MHz
A Sóng điện từ là sóng dọc.
B Sóng điện từ có thể truyền trong chất lỏng.
C Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.
D Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A số nuclon càng nhỏ.
B năng lượng liên kết càng lớn.
C số nuclon càng lớn.
D năng lượng liên kết riêng càng lớn.
A giảm.
B tăng.
C được bảo toàn.
D tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
A sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B sóng có các phần từ môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng.
C sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương bất kì với phương truyền sóng.
A có tác dụng nhiệt giống nhau.
B gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất.
C có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
D bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A 15/7.
B 16/7.
C 13/5.
D 7/16.
A 0,8cm.
B 5,0m.
C 1,25cm.
D 5,0 cm
A 370rad/s.
B 385 rad/s.
C 340 rad/s.
D 360 rad/s.
A 0,60.
B 1,33.
C 0,75.
D 0,80.
A
A.
B 2 A.
C 0,5
A.
D 1 A
A
B
C
D
đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A 4,225MeV.
B 3,125MeV.
C 1,145MeV.
D 2,125MeV
phóng xạ bê ta trừ β- tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân:
A 
B 
C 
D 
A 15 bụng; 16 nút.
B 10 bụng; 11 nút.
C 20 bụng; 21 nút.
D 5 bụng, 6 nút.
A mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại.
C cùng bản chất với sóng âm.
D có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
A 4,1 cm/s
B 1,4 cm/s.
C 2,8 cm/s.
D 8cm/s
A Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A 2,6.1020 hạt.
B 8,9.1020 hạt.
C 8,9.1020 hạt.
D 1,8.1020 hạt
A 7cm.
B 5cm.
C -1cm.
D -7cm.
A nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B hiện tượng quang điện ngoài.
C hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D hiện tượng quang – phát quang.
A 0,76 mm.
B 1,14 mm.
C 1,52 mm.
D 1,9 mm.
A 
B 
C 
D 
A trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch.
B cùng pha so với điện áp hai đầu mạch.
C sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch.
D ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
A Mạch tách sóng.
B Mạch phát sóng điện từ cao tần.
C Mạch khuếch đại.
D Mạch biến điệu.
A 1,6.10-10 N.
B 1,2.10-10 N.
C 1,6.10-11 N.
D 1,2.10-11 N
A 25cm.
B 50cm.
C 40cm.
D 30cm.
A 0,6mm.
B 1,2mm.
C 1mm.
D 2,4mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247