A nước ta đã tận dụng nguồn lực ngoài nước có hiệu quả
B khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có vai trò quan trọng nhất
C nước ta đã hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế thế giới và khu vực
D nền kinh tế nước ta ngày càng phụ thuộc vào nước ngoài lớn
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên:TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
A Tổng số dân Việt Nam tăng
B Dân thành thị tăng nhanh và liên tục
C Dân số nông thôn ít biến động
D Tốc độ tăng dân số tăng
A số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng
B sự suy giảm về độ che phủ rừng
C số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm
D sự suy giảm về số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm
A nhịp độ phát triển kinh tế cao
B nhịp độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ
C cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D nhịp độ phát triển kinh tế cao, tăng cường đầu tư vốn, lao động, tài nguyên trong quá trình sản xuất
A Tháng VI – X
B Tháng V – X
C Tháng IX
D Tháng X – XII
A tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp
B tốc độ tăng trưởng kinh tế chưa ổn định
C những vùng sâu vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo cũng được ưu tiên phát triển.
D Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành
A Dịch bệnh tràn lan trên diện rộng
B Thị trường đầu ra bấp bênh
C Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hạn chế
D Giống gia súc, gia cầm cho năng suất thấp
A nửa cuối thế kỉ XX
B nửa đầu thế kỉ XX
C thời kì từ 1989 – 1999
D từ sau năm 2000
A quản lí chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp
B canh tác hợp lí, chống bạc màu, glay,...
C chống ô nhiễm đất
D áp dụng tổng hợp các biện pháp thuỷ lợi, canh tác
A cấu trúc địa hình giữa hai vùng có sự bất đối xứng
B hoạt động của các loại gió mùa
C hướng địa hình kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới
D hướng địa hình kết hợp với hướng gió
A 6o50’B; 101oĐ – 117o20’Đ
B 8o34’B; 101oĐ – 109o24’Đ
C 6o50’B; 101oĐ – 109o24’Đ
D 23o23’B; 101oĐ – 109o24’Đ
A tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và qúa trình đổi mới
B tác động của quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực
C tác động của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D tác động của quá trình di dân từ nông thôn lên đô thị
A vùng núi Đông Bắc
B Đông Nam Bộ
C rìa phía Bắc và phía Tây Đồng Bằng sông Hồng
D rìa đồng bằng ven biển miền Trung
A sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước
B sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
C sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước
D sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung
A Địa hình mang tính phân bậc rõ ràng
B Địa hình cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại
C Địa hình gồm hai hướng chính: hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung
D Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm 85% diện tích
A Vùng Đông Nam Bộ
B Vùng đồng bằng sông Hồng
C Vùng đồng bằng sông Cửu Long
D Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Đồng bằng sông Hồng
A Tây Nguyên
B Đông Bắc Bộ
C Nam Bộ
D Nam Trung Bộ
A có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
B có nền nhiệt độ cao
C khí hậu bốn mùa rõ rệt
D chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Đồng bằng sông Hồng
D Bắc Trung Bộ
A dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn
B các phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C đường bờ biển dài 3260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
D nước ta có nhiều ngư trường lớn
A việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay
B sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới
C tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị và thất nghiệp ở nông thôn còn cao
D Nhiều biện pháp giải quyết việc làm đang được tiến hành có hiệu quả.
A thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
B Có nhiều ưu thế hơn ngành khai thác
C không chịu tác động của thiên tai
D không chịu tác động bởi sự suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đông Nam Bộ
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Đồng bằng sông Hồng
A có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển rau đậu
B nhu cầu của thị trường lớn
C có ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh
D chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành phố
A bão thường kèm theo sóng lừng
B bão thường gây ngập mặn cho các vùng ven biển
C bão thường kèm theo mưa lớn
D bão tàn phá cả những công trình trong thời gian ngắn, mực nước biển dâng cao
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Duyên hải miền Trung
C Đồng bằng sông Hồng
D Các tỉnh duyên hải ven biển nước ta
A hướng địa hình kết hợp với hướng gió
B lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam
C lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, càng xuống phía Nam gió mùa Đông Bắc càng suy giảm
D sự suy giảm của khối khí lạnh phương Bắc xuống phía Nam
A rừng thưa khô rụng lá
B rừng nhiệt đới rụng lá theo mùa
C rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D rừng gió mùa thường xanh
A Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già tăng
B Tỉ lệ trẻ em còn cao, tỉ lệ người già thấp
C Tỉ lệ người có độ tuổi lao động gấp đôi tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động
D Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2014 thì bán kính đường tròn năm 2014 gấp bao nhiêu lần bán kính đường tròn năm 2014
A 2,5 lần
B 1,7 lần
C 2,0 lần
D 2,8 lần
A thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính không ổn định của thời tiết
C ngập lụt trên diện rộng ở đồng Bằng
D xói mòn và rửa trôi đất ỏ vùng đồi núi
A Tiền Hải
B Lan Đỏ
C Đại Hùng
D Lan Tây
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là loại biểu đồ:
A tròn
B miền
C đường
D cột
A vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
B đồng bằng Nam Bộ
C Tây Nguyên
D Ở miền Bắc, dọc các thung lũng khuất gió như Yên Châu, Lục Ngạn
A Hải Dương
B Đà Nẵng
C Hải Phòng
D Cần Thơ
A Sông ngòi
B Khí hậu
C Địa hình
D Sinh vật
A Nền nông nghiệp nhiệt đới
B Sản phầm nông nghiệp đa dạng
C Nền nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá cao
D Tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền công nghiệp hàng hoá
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A Cơ cấu diện tích cây cao su tăng nhanh nhất
B Cơ cấu diện tích cây cà phê tăng chậm nhất
C Tốc độ tăng trưởng diện tích của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 đều tăng
D Cơ cấu diện tích một số cây công lâu năm nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 không đồng đều
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A Dân số nước ta liên tục tăng lên trong giai đoạn 1995 – 1911
B Sản lượng lương thực có hạt nước ta liên tục tăng trong giai đoạn 1995 – 2011
C Bình quân lương thực theo đầu người nước ta liên tục tăng lên trong giai đoạn 1995 – 2011
D Bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn sản lượng lương thực có hạt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247