A Đường bờ biển miền Bắc lõm về phía Tây.
B Lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của khối khí.
C Áp thấp ở Bắc bộ được hình thành
D Địa hình miền Bắc thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A Cát thủy tinh.
B Sản xuất muối
C Dầu khí.
D Ôxit titan.
A Khánh Hòa.
B Quảng Ninh
C Đà Nẵng.
D Bình Thuận
A Trung Quốc, Lào, Cam- pu-chia.
B Lào, Cam- pu- chia, Thái Lan.
C Thái Lan, Lào, Mianma.
D Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
A Sông Kì Cùng.
B Sông Cầu.
C Sông Bè.
D Sông Chảy.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sự chuyển dịch cơ cấu số dự án và số vốn đăng kí vào nước ta
B Quy mô và cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
C Tốc độ tăng trưởng số dự án và tổng số vốn đầu tư vào nước ta.
D Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tình hình nhiệt độ trung bình tháng của hai địa điểm trên năm 2015
A Biểu đồ kết hợp (cột- cột).
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ hình cột.
D Biểu đồ kết hợp (đường- đường)
A Khánh Hòa.
B Quảng Nam.
C Nghệ An.
D Gia Lai
A 14°49.
B 14°51.
C 13°53.
D 14°53.
A Kinh tế liên tục tăng trưởng khá cao
B Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng CNH- HĐH
C Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng giảm.
D Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất- kĩ thuật phát triển mạnh
A 8 Quốc gia.
B 4 Quốc gia
C 10 Quốc gia.
D 5 Quốc gia
(nguồn: SGK Địa 12)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Nước ta phong phú về kiểu hệ sinh thái và thành phần loài thực , động vật.
B Sự giảm liên tục về số lượng từ số lượng loài thực vật đến số lượng loài cá ở nước ta.
C Tỉ lệ suy giảm số lượng loài thực vật nhanh nhất trong số các loài thực, động vật ở nước ta.
D Nước ta vốn có sự đa dạng sinh học cao nhưng hiện nay đã suy giảm nghiêm trọng.
(Nguồn: NGTK 2015)Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A Khu vực nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, nhưng tăng lên
B Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất tăng lên.
C Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng giảm xuống
D Khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, giảm xuống
A Đất mùn alit núi cao.
B Đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét
C Đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi
D Đất xám phù sa cổ
A Miền Trung.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Nam Bộ.
A Thổ Chu- Mã Lai và Cửu Long
B Nam Côn Sơn và Cửu Long.
C Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
D Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng.
A 5 phần.
B 2 phần
C 3 phần.
D 4 phần
A Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
D Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
A 3260 km.
B 2630 km.
C 2360 km.
D 3620 km.
A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ.
C Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
D Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang.
A Dãy Hoàng Liên Sơn.
B Dãy Bạch Mã.
C Dãy Hoành Sơn.
D Dãy Trường Sơn
A Tây Côn Lĩnh.
B Phan xi pang.
C Pu- xai- lai- leng.
D Ngọc Linh
A VI.
B IV.
C VII.
D V
A Từ tháng V đến tháng XI
B Từ tháng VI đến tháng XII.
C Từ tháng VI đến tháng XI.
D Từ tháng V đến tháng X
A Lãnh thổ (phần đất liền) trải dài theo vĩ độ.
B Thời gian giữa hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh tăng dần từ Bắc vào Nam
C Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa (gió mùa mùa đông)
D Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A Nằm gần các vành đai động đất và địa hình đồi núi là chủ yếu
B Nằm tiếp giáp với biển và đường bờ biển dài
C Nằm ở nơi giao tranh của các khối khí theo mùa và rừng bị suy giảm
D Nằm trong vùng nội chí tuyến và lãnh thổ trải dài theo vĩ độ
A Đều có đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B Đều hình thành từ bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt bởi dòng chảy.
C Đều nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D Đều có bề mặt địa hình khá bằng phẳng.
A Năm 1977.
B Năm 2001
C Năm 2007.
D Năm 1995.
A Các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ.
B Nước ta nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước bạn bè trên thế giới.
C Nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa có nhiều thuận lợi
A Nội thủy.
B Lãnh hải.
C Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D Vùng đặc quyền kinh tế.
A 1/4 diện tích.
B 3/4 diện tích
C 1/3 diện tích
D 2/3 diện tích
A Điều hòa khí hậu.
B Điều hòa dòng chảy, hạn chế thiên tai
C Nguồn cung cấp gỗ, lâm sản
D Giữ cân bằng sinh thái môi trường.
A 1,5 triệu km2.
B 1 triệu km2.
C 2 triệu km2.
D 0,6 triệu km2.
A Trên 18°C.
B Trên 20°C
C Trên 22°C.
D Trên 24°C
A Bão.
B Ngập lụt
C Lũ quét.
D Hạn hán.
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước taCăn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong thời gian 2005- 2011?
A Kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng
B Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch phù hợp với công cuộc Đổi mới, mở cửa.
C Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.
D Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH, nhưng còn chậm
A Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang.
B Sự khác nhau về hướng gió tháng 7 giữa Đà Lạt và Nha Trang
C Lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang
D Sự khác nhau về mùa mưa giữa Đà Lạt và Nha Trang
A Quản lí chặt chẽ đất nông nghiệp
B Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, cải tạo đất.
C Áp dụng các biện pháp canh tác, thủy lợi
D Chống ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất
A Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B Vùng núi Đông Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
C Vùng Trường Sơn Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
D Vùng núi Tây Bắc và vùng Trường Sơn Bắc.
A Bồng Miêu.
B Phú Vang
C Bạch Hổ.
D Vàng Danh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247