A Lai Châu.
B Quảng Ninh.
C Điện Biên.
D Kon Tum.
A Tây Nam.
B Đông Nam.
C Nam.
D Đông Bắc.
A Tây Nguyên.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đông Nam Bộ.
A Huế, Hải Phòng.
B Quy Nhơn, Mỹ Tho.
C Huế, Đà Nẵng.
D Hải Phòng, Đà Nẵng.
A sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
B phòng chống ô nhiễm nguồn nước.
C xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
D làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
B tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
A Nhiệt độ trung bình năm cao.
B Tổng bức xạ lớn.
C Tổng số giờ nắng thấp.
D Cân bằng bức xạ dương.
A Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Trung du miền núi Bắc Bộ.
A giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
A Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
C Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.
D Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A số lượng loài bị mất dần.
B số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
A bảo quản nông sản.
B các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.
C áp dụng công nghiệp chế biến.
D đẩy mạnh giao thông vận tải.
A Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
B Địa hình núi chiếm ưu thế.
C Vùng núi có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D Rừng còn tương đối ít.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ miền
A Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
B Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
C Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
D Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
A khí hậu ôn đới gió mùa.
B khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C khí hậu nhiệt đới ẩm.
D khí hậu nhiệt đới khô.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B biển có nguồn hải sản phong phú.
C tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.
D công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
A Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B Núi, cao nguyên, đồi thấp.
C Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.
D Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.
A An Giang và Đồng Tháp.
B Cà Mau và Bạc Liêu.
C Bến Tre và Tiền Giang.
D Ninh Thuận và Bình Thuận.
A tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X.
B tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII.
C tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X.
D tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX.
A Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.
B Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
C Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D Có địa hình cao nhất nước ta.
A tiếp giáp lãnh hải.
B lãnh hải.
C nội thủy.
D đặc quyền kinh tế.
A Khí hậu
B Vị trí địa lí.
C Địa hình.
D Biển Đông
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A 60,7 tạ/ha
B 59,4 tạ/ha
C 6,1 tạ/ha
D 57,5 tạ/ha
A Nam Trung Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Trung du Bắc Bộ
Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?
A Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
B Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của cả nước và các vùng.
C Quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN Bắc Bộ.
D Diện tích và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN Bắc Bộ
A 10,2%
B 6,9%
C 17,1%
D 16,1%
A Trường Sơn Bắc.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?
A Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng .
B Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
C Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
D Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.
A hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
A trung du.
B miền núi.
C nông thôn.
D thành thị.
A Đông Nam Bộ.
B Trung du miền núi Bắc Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A muối biển.
B dầu khí.
C titan.
D cát thủy tinh.
A điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.
B lịch sử định cư sớm hơn.
C đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp.
D điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
A những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
B những vùng gần trục giao thông.
C những vùng gần thành phố lớn.
D trên nhiều vùng lãnh thổ.
A Chỉ có ở vùng núi Hoàng Liên Sơn.
B Đất mùn thô là chủ yếu.
C Các loài thực vật có nguồn gốc ôn đới.
D Khí hậu có tính chất cận nhiệt.
A tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247