A Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B Chủ yếu là sông lớn
C Sông ngòi nhiều nước.
D Chế độ nước sông theo mùa.
A Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B Sự phân mùa khí hậu.
C Độ ẩm cao của không khí
D Tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm.
A Đông Bắc.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Bắc.
D Nam Trung Bộ.
A đới rừng ôn đới giỏ mùa.
B đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D đới rừng cận xích đạo gió mùa.
A tại các đứt gãy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
B vùng núi đá vôi thiếu nước cho sản xuất.
C dễ xảy ra các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
A Điện Biên.
B Kon Tum.
C Gia Lai.
D Đắk Lắk.
Để so sánh về lượng mưa, lượng bốp hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên, biểu đồ nào sau thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền.
C Biếu đồ đường.
D Biểu đồ cột.
A Tây Bắc.
B Trường Sơn Nam.
C Trường Sơn Bắc.
D Đông Bắc.
A Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam.
B Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông - tây.
C Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
D Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
A Cát trắng.
B Dầu khí.
C Ôxít ti tan
D Muối.
A Hệ thống sông Hồng.
B Hệ thống sông Thái Bình
C Hệ thông sông Đồng Nai
D Hệ thông sông Cửu Long.
A Toàn lãnh thổ Việt Nam.
B Nam Bộ và Tây Nguyên
C Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc.
D Đồng bằng ven biển Trung Bộ
A Rừng ngập mặn
B Rừng trên đất phèn
C Rạn san hô
D Rừng trên các đảo
A từ tháng IV đến tháng XI.
B từ tháng V đến tháng X.
C từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D từ tháng X đến tháng V năm sau.
A Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B Ở nhiều đồng bằng có sự phân chia thành ba dải.
C Có xu hướng mở rộng khá nhanh về phía biển.
D Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông .
A đất mùn thô.
B đất feralít
C đất feralít có mùn.
D đất mùn.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam.
C Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm.
D Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A Giáp biên giới Việt - Trung.
B Khu vực phía Nam của vùng,
C Vùng thượng nguồn sông Chảy.
D Khu vực trung tâm.
A Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ.
B Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°c.
C Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn.
D Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt.
A Vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B Giáp với biển Đông.
C Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
D Nằm trong khu vực hoạt động của Tín Phong.
A Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam.
B Ảnh hưởng của địa hình
C Hoạt động của Tín Phong.
D Hoạt động của gió mùa.
A Khí hậu
B Sinh vật.
C Sông ngòi.
D Địa hình.
A Khoáng sản.
B Du lịch.
C Thủy sản.
D Thủy điện.
A liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
B nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
C vị trí địa lí tiếp giáp với đất liền, ở ven biển
D nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
A thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B tiếp giáp với đất liền, ở ven biển
C tiếp giáp với đất liền, rộng 12 hải lí.
D tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
A xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
B xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
C xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
A đất feralit có mùn và đất mùn.
B đất phù sa và đất feralit.
C đất mùn và đất mùn thô.
D đất phù sa, đất íeralit có mùn.
A Campuchia.
B Thái Lan.
C Malaixia.
D Lào.
A Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B Hướng và độ cao của các dãy núi.
C Tác động của gió mùa và ảnh hưởng của biển.
D Vị trí địa lí và hướng của các dãy núi.
A 2 đai.
B 3 đai.
C 4 đai.
D 5 đai.
A Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
B Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
A Hoàng Liên Sơn.
B Trường Sơn Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Hoành Sơn.
A gồm các cao nguyên xếp tầng đồ sộ, hướng vòng cung.
B địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
C gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam.
D chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
A Chủ yếu là đồi núi thấp.
B Núi có hướng vòng cung
C Có các cao nguyên badan.
D Địa hình cácxtơ khá phổ biến.
A làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
B hình thành trên phạm vi cả nước một mùa đông có 2-3 tháng lạnh,
C hình thành ở miền Bắc một mùa đông có 2-3 tháng lạnh.
D làm cho nhiệt độ miền Bắc hạ thấp trong suốt cả năm.
A Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C Chủ yếu là núi cao trên 2000 m.
D Chịu tác động mạnh mẽ của con người
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa của Hà Nội?
A Có nền nhiệt độ cao và mưa nhiều trong suốt cả năm.
B Có nền nhiệt độ thấp và mưa ít trong suốt cả năm.
C Có ba tháng nhiệt độ dưới 20°c và mưa nhiều từ tháng V đến tháng X.
D Các tháng có nhiệt độ dưới 20°c cũng là những tháng mưa nhiều.
A lạnh ẩm.
B mưa phùn.
C nóng ẩm.
D lạnh khô.
A chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.
B đất nghèo dinh dưỡng, nhiêu cát, ít phù sa sông
C diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.
D vùng trong đê, đất bị bạc màu.
A Xích đạo.
B Nhiệt đới.
C Cận nhiệt đới.
D Ôn đới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247