A Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
C Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
A Cần Thơ.
B TP. Hồ Chí Minh.
C Đà Nẵng.
D Ninh Bình.
A Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
C Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
D Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
A Cánh cung Ngân Sơn.
B Cánh cung sông Gâm.
C Cánh cung Bắc Sơn.
D Cánh cung Đông Triều.
A Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.
B Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
A Địa hình thấp và bằng phẳng.
B Đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C Có đê ven sông.
D Chịu tác động mạnh của thủy triều.
A Công nghiệp.
B Dịch vụ.
C Nông nghiệp.
D Thương mại.
A Đất phèn.
B Đất cát biển.
C Đất phù sa sông.
D Đất feralit.
A Tây Nam – Đông Bắc và Bắc – Nam.
B Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
C Tây Bắc – Đông Nam và Nam – Bắc.
D Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung.
A Bình Định.
B Ninh Thuận.
C Phú Yên.
D Khánh Hòa.
A Thiên tai lũ quét, xói mòn.
B Khan hiếm nước.
C Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc.
D Động đất.
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ cột.
A Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B Rộng 15.000km2.
C Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
D Có các ruộng bậc cao bạc màu.
A Vị trí tiếp giáp biển Đông có sự đa dạng số lượng loài sinh vật.
B Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương, trên đường di lưu và di cư của sinh vật.
D Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên phân hóa theo Bắc Nam.
A Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B Nước ta nằm trong khu vực hoạt động gió mùa.
C Nước ta nằm tiếp giáp biển Đông với tổng chiều dài đường bờ biển 3260 km.
D Nước ta nằm ở vị trí có nhiều dòng hải lưu nóng.
A Trên 2000 loài cá.
B Hơn 100 loài tôm.
C Các rạn san hô.
D Nhiều loài sinh vật phù du.
A Nghèo khoáng sản.
B Khó khăn để phát triển nông nghiệp.
C Giao thông vận tải không thuận lợi.
D Thiên tai.
A Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A Mơ Nông.
B Di Linh.
C Đăk Lăk
D Lâm Viên.
A Sông Mã, sông Chu.
B Sông Cả.
C Sông Hồng.
D Sông Đà.
A 3,477 nghìn km2.
B 3,447 triệu km2.
C 3,477 triệu km2.
D 3,447 nghìn km2.
A Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
C Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
D Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
A Gồm các khối núi và cao nguyên badan.
B Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.
C Vùng núi cao nhất nước ta.
D Giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
A NAFTA.
B ASEAN.
C UN.
D APEC.
A Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B Cấu trúc địa hình theo hai hướng: tây bắc – đông nam và vòng cung.
C Địa hình đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.
D Đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
A Trường Sơn Bắc.
B Trường Sơn Nam.
C Đông Bắc.
D Tây Bắc.
A Được hình thành do các sông bồi đắp.
B Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông.
C Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D Hẹp ngang.
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
A Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
B Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
A Đất nước nhiều đồi núi.
B Chịu tác động của gió mùa.
C Nằm gần xích đạo.
D Tiếp giáp biển Đông.
TỐC ĐỘ TĂNG CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CÁC NĂM 1986 – 2005 (%)Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm.
A Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, lạm phát được đẩy lùi nhưng vẫn còn cao.
B Giai đoạn 1986- 2005, nước ta chưa thoát khỏi khủng khoảng kinh tế, lạm phát vẫn còn rất cao.
C Tốc độ tăng giá tiêu dùng của nước ta qua các năm có xu hướng giảm, lạm phát được đẩy lùi ở mức một con số.
D Nước ta đã thoát khỏi khủng khoảng kinh tế - xã hội kéo dài, lạm phát ở mức 3 con số.
A Lào, Campuchia.
B Lào, Campuchia, Trung Quốc.
C Trung Quốc, Campuchia.
D Trung Quốc, Lào.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
B Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
C Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
D Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
A Bão.
B Sạt lở bờ biển.
C Sóng thần.
D Cát bay, cát chảy.
A Xã Sín Thầu - Mường Nhé - Điện Biên.
B Xã Apachải - Mường Nhé - Điện Biên.
C Xã Apachải – Mường Tè - Lai Châu.
D Xã Sín Thầu - Mường Tè - Lai Châu.
A 332.212 km2.
B 331.212 km2.
C 331.363 km2.
D 331.312 km2.
A Nam Trung Bộ.
B Bắc Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
C Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.
A Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
A Phía đông đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247