A Hệ sinh thái trên các đảo.
B Hệ sinh thái đầm lầy.
C Hệ sinh thái trên đất phèn.
D Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
A Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B Lượng mưa trung bình năm từ 1500 đến 2000mm; độ ẩm cao, trên 80%, cân bằng ẩm luôn dương
C Trong năm có một mùa mưa, một mùa khô.
D Lượng mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
A Do tác động của các chu kì tạo núi.
B Do tác động của biển.
C Do kết quả các quá trình xâm thực.
D Do phù sa sông bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
A Sông Mê Công (Việt Nam).
B Sông Hồng
C Các sông khác.
D Sông Đồng Nai.
A Vùng Bắc Trung Bộ.
B Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Vùng Tây Nguyên.
A Hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
C Hoạt động của gió mùa.
D Hoạt động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
A 3000m.
B 1500m.
C 2000m.
D 2500m.
A Sông Hồng.
B Sông Chảy
C Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
D Dãy núi Sông Gâm
A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Hạ Long
B Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
C Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
D Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
A 29.
B 26.
C 28.
D 27.
A Vùng nội thủy.
B Vùng Lãnh hải.
C Vùng đặc quyền kinh tế.
D Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoàng Liên Sơn, Yên Tử.
B Sông Gâm, Tam Đảo, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
C Sông Gâm, Sông Chảy, Sông Hồng, Sông Thao.
D Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
Để thế hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ấm của 3 địa điếm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biếu đồ cột.
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ tròn.
D Biếu đồ đường.
A Dải bờ biển Trung Bộ.
B Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
C Ven biển Đông Nam Bộ.
D Ven biển đồng bằng Bắc Bộ.
A Gây ra hiện tượng mưa ngâu ở đồng bằng Bắc Bộ.
B Thổi xen kẽ với gió mùa và chỉ có tác động rõ rệt vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C Gây ra thời tiết lạnh khô ở nước ta
D Gây mưa cho vùng ven biến Trung Bộ.
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Đông Nam Bộ.
C Tây Nguyên.
D Bắc Trung Bộ.
A Trên 18°C.
B Trên 20°C.
C Trên 25°C.
D Trên 15°C.
A Bão
B Cát bay, cát chảy
C Sóng thần, sóng lừng.
D Sạt lở bờ biển.
A Từ tháng XII đến tháng IV năm sau.
B Từ tháng V đến tháng XII.
C Từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D Từ tháng IV đến tháng XI.
A Gió Tín phong.
B Gió Phơn Tây Nam.
C Gió Tây Ôn đới.
D Gió biển
A 8°30’ B - 23°23’B và 102°09’Đ - 109°20’ Đ.
B 8°34’ B - 23°23’B và 102°09’Đ - 109°24’ Đ.
C 8°30’ N - 23°23’B và 102°09’Đ - 109°20’ T.
D 8°30’ B - 23°23’B và 102°09’Đ - 109°24’ Đ.
A Xingapo.
B Campuchia.
C Mianma.
D Thái Lan.
A Cửa Soi Rạp.
B Cửa Ba Lai.
C Cửa Đại.
D Cửa Tiểu
A Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
B Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Trường Sơn Tây, Trường Sơn Đông,
C Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Nam, Trương Sơn Tây.
A Đầu mùa lạnh, cuối mùa ấm.
B Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.
C Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khô.
D Đầu mùa mưa, cuối mùa khô.
A Kết quả của nhiều chu kì tạo núi yếu.
B Quá trình tạo núi diễn ra sớm.
C Vận động tạo núi Anpơ ở Tân kiến tạo.
D Do tác động của ngoại lực.
A Nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc.
B Gần xích đạo.
C Giáp biển Đông.
D Nằm trong vùng chịu tác động của gió mùa.
A PleiKu.
B Sín Chải.
C Kon Tum.
D Đắc Lắc.
A Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng theo thời gian.
B Biểu đồ kết hợp thế hiện qui mô và cơ cấu của đối tượng theo thời gian
C Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu của đối tượng theo thời gian.
D Biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cẩu của đối tượng.
A Dãy núi Hoành Sơn.
B Dãy núi Hoàng Liên Sơn
C Dãy núi Trường Sơn.
D Dãy núi Bạch Mã.
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tầu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ miền.
D Biểu đồ cột.
A Hơn 50%
B Gần 90%.
C Tới 85%.
D Hơn 60%.
A Chế độ nước theo mùa.
B Mạng lới sông ngòi dày đặc.
C Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D Nhiều sông lớn, sồng chảy theo hướng tây bắc- đông nam.
A Ở phía trong đường cơ sở.
B Tiếp giáp với đất liền.
C Ở phía ngoài đường cơ sở.
D Tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở
A Là một biển rộng, có diện tích gần 3,5 triệu km2.
B Có vị trí địa - chính trị quan trong của thế giới.
C Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A Cao Nguyên Đắk Lắk.
B Cao nguyên Kon Tum.
C Cao nguyên Di Linh.
D Cao nguyên Lâm Viên.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Nhiệt độ trung bình của các địa điếm trong tháng 1 thấp hon tháng 7.
B Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 cao.
C Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm nước ta thấp.
D Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam.
A Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Bắc Bộ.
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Trường Sơn Bắc.
D Trường Sơn Nam.
A Khu vực trung tâm.
B Giáp biên giới Việt- Trung
C Khu vực phía Nam của vùng.
D Vùng Thượng nguồn sông Chảy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247