A Đông Nam Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
A tây bắc - đông nam
B tây bắc - đông bắc.
C đông - tây.
D đông bắc - tây nam.
A cơ khí, khai thác than.
B cơ khí, luyện kim.
C hóa chất, giấy
D dệt - may, điện, vật liệu xây dựng
A Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận.
B Kiên Giang và An Giang.
C Đồng Tháp và Cần Thơ.
D Trà Vinh và Sóc Trăng.
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong hai năm 2011 và 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ đường.
A Đông Nam Á.
B Hàn Quốc.
C Đài Loan.
D Trung Quốc.
A phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D mở rộng thị trường tiêu thụ.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Đông Nam Bộ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ HÀNG NĂM CỦA CẢ NƯỚCVÀ CỦA CÁC KHU VỰC THÀNH THỊ, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1990 - 2014Nhận xét nào dưới đây không đúng về tốc độ gia tăng dân số hàng năm của cả nước và của các khu vực thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 - 2014?
A Tốc độ gia tăng dân số của khu vực thành thị luôn cao hơn so với mức trung bình cả nước.
B Tốc độ gia tăng dân số của cả nước có xu hướng giảm dần, nhưng không liên tục.
C Tốc độ gia tăng dân số của khu vực nông thôn luôn thấp và có xu hướng giảm dần.
D Tốc độ gia tăng dân số của cả nước, khu vực thành thị và nông thôn đều có xu hướng giảm dần.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Qui mô và cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
B Số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng một số vật nuôi của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A phát triển kinh tế khu vực phía tây.
B phát triển kinh tế khu vực phía đông.
C tạo thế mở cửa cho nền kinh tế.
D phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
A diện tích rộng, điều kiện tự nhiên thích hợp.
B nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
C khí hậu cận xích đạo, giao thông thuận lợi.
D áp dụng tốt các thành tựu khoa học - kĩ thuật, ít thiên tai.
A tài nguyên thiên nhiên và quy mô dân số.
B nguồn lao động và mạng lưới đô thị.
C tiềm lực kinh tế và trình độ phát triển kinh tế.
D khai thác tài nguyên biển - đảo và du lịch.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A những nơi có khí hậu mát mẻ và đồng cỏ phát triển.
B những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.
C ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.
D những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn.
A tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
B tỉ trọng dân số từ 15 đến 59 tuổi có xu hướng tăng.
C tỉ trọng dân số từ 60 tuổi trở lên có xu hướng tăng.
D tỉ trọng dân số từ 0 đến 14 tuổi và từ 60 tuổi trở lên chiếm 2/3 dân số.
A khả năng mở rộng diện tích không còn nhiều trong khi dân số không ngừng tăng.
B dân số tăng nhanh, nguồn lao động dồi dào.
C đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D chính sách giảm tỉ trọng trong ngành nông nghiệp cơ cấu kinh tế.
A địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
B khí hậu và sự phân bố địa hình.
C hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
D hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa ở nước ta năm 2014 là
A 57%.
B 67%.
C 77%.
D 87%.
A Quần thể di tích cố đô Huế.
B Đô thị cổ Hội An.
C Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
D Thành nhà Hồ.
A tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp thâm canh.
B tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
C tạo điều kiện đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
D trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su...
A đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C bảo tồn các loài động vật quý hiếm.
D kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
A Thái Lan, Mianma.
B Inđônêxia, Philippin.
C Malaixia, Lào.
D Xingapo, Campuchia.
A đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
A nhập khẩu điện từ nước ngoài.
B phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
C sử dụng các nguồn điện mới.
D sử dụng điện từ đường dây 500kV Bắc - Nam.
A hiện đại hóa công nghiệp khai thác, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác, phát triển nền nông nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng.
C hiện đại hóa công nghiệp chế biến, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D hiện đại hóa nông nghiệp, phát triển ngành công nghiệp chế biến.
A Dung Quất và Phả Lại.
B Phả Lại và Hòa Bình.
C Phú Mỹ và Cà Mau.
D Cần Thơ và Phả Lại.
A Thái Bình.
B Mê Công - Đồng Nai.
C Mã - Cả.
D Hồng.
A nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm.
B đa dạng hóa sản phẩm và hạ giá thành sản phẩm.
C nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D nâng cao sức cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
A Hoa Kỳ, Nhật Bản.
B Trung Quốc, Ôxtrâylia.
C Nga, Canađa.
D Pháp, Đức.
A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
B Diện tích rừng trồng tăng nhưng không liên tục.
C Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng tăng bằng nhau.
D Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
A Kon Tum, Gia Lai.
B Gia Lai, Đắk Lắk.
C Kon Tum, Đắk Lắk.
D Đắk Lắk, Đắk Nông.
A số người trong độ tuổi sinh ngày càng giảm.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
A đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
B có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
C đều có khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
D có thế mạnh về trồng lúa và nuôi trồng thủy sản.
A địa hình phân hoá sâu sắc.
B lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
C thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
A cà phê.
B cao su.
C chè.
D hồ tiêu.
A có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B vị trí tiếp giáp với các nước Đông Dương.
C có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
D vị trí thuận lợi tiếp giáp với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247