A Trung Quốc, Lào.
B Thái Lan, Campuchia.
C Campuchia, Trung Quốc.
D Lào, Campuchia.
A giàu thành phần loài nhưng năng suất sinh học không cao.
B thành phần loài đa đạng, năng suất sinh học cao.
C số lượng loài ít, năng suất sinh học cao.
D thành phần loài đa dạng, chủ yếu là các loài cận nhiệt, năng suất sinh học cao.
A Cà Mau.
B Kiên Giang.
C Cần Thơ.
D An Giang.
A điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.
D cơ sở vật chất - kĩ thuật được đầu tư phát triển.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.
B Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.
C Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta trong giai đoạn 1998 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP các khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B khí hậu thuận lợi hơn.
C giao thông thuận tiện hơn.
D lịch sử định cư sớm hơn.
A Tương đối đa dạng.
B Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
C Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
D Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới.
TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều có xu hướng tăng.
B Giá trị nhập khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định.
C Giá trị xuất khẩu mặc dù tăng nhanh và liên tục nhưng vẫn luôn nhỏ hơn giá trị nhập khẩu trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Trong giai đoạn 2005 - 2014 nước ta trong tình trạng xuất siêu.
A cây công nghiệp ngắn ngày và cây thực phẩm.
B cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C cây lương thực, cây rau đậu.
D cây thực phẩm, cây công nghiệp dài ngày.
A chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau.
B thành vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.
D rải rác ở khắp nơi trong đồng bằng.
A Cầu Treo.
B Lao Bảo.
C Bờ Y.
D Cha Lo.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
A được bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B có nhiều vũng trũng lớn chưa được phù sa bồi lấp hết.
C thường xuyên bị xâm nhập mặn và chịu tác động của thủy triều.
D địa hình cao ở rìa phía đông và đông bắc.
A sông Hồng.
B sông Đà.
C sông Cả.
D sông Thái Bình.
A đồng bằng Bình - Trị - Thiên.
B đồng bằng Nam - Ngãi - Định.
C đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.
D đồng bằng Phú - Khánh.
A có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển - đảo - đất liền.
B lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước.
D số lượng và chất lượng lao động vào loại hàng đầu của cả nước.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Tây Nguyên.
D Bắc Trung Bộ.
A điều kiện sinh thái thích hợp.
B nguồn thức ăn được đảm bảo.
C truyền thống chăn nuôi.
D nhu cầu thị trường lớn.
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm của cây cao su và cây cà phê ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Diện tích gieo trồng cây cao su và cà phê tăng liên tục.
B Đối với mỗi loại cây, diện tích cho sản phẩm luôn nhỏ hơn diện tích gieo trồng.
C Cây cao su tăng nhanh hơn cây cà phê cả về diện tích gieo trồng và diện tích cho sản phẩm.
D Năm 2014 diện tích gieo trồng cà phê đã vượt diện tích gieo trồng cao su.
A Địa hình có cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B Địa hình có sự phân bậc rõ rệt và phân hóa đa dạng.
C Địa hình thấp dần từ đông bắc xuống đông nam.
D Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
A A Vương.
B Sông Hinh.
C Thác Bà.
D Đa Nhim.
A Hoàng Liên Sơn.
B Hoành Sơn.
C Bạch Mã.
D Trường Sơn Bắc.
A mưa lũ.
B triều cường.
C nước biển dâng.
D lũ quét.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B Lao động giàu kinh nghiệm sản xuất đặc biệt trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp.
C Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D Cơ cấu lao động theo ngành tương đối đồng đều và ổn định qua các năm.
Nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm và năng suất các vụ chính của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014?
A Năng suất lúa cả năm của nước ta liên tục tăng.
B Hè thu là vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm.
C Năng suất vụ hè thu thấp hơn năng suất lúa cả năm.
D Năng suất vụ hè thu cao hơn năng suất vụ mùa.
A nông - lâm - thủy sản.
B công nghiệp.
C xây dựng.
D dịch vụ.
A gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
B hình thức tổ chức lãnh thổ ở trình độ cao nhất.
C không có dân cư sinh sống.
D phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu.
A khoảng 1,6 lần.
B khoảng 2,6 lần.
C khoảng 3,6 lần.
D khoảng 4,6 lần.
A Dễ bị hạn hán về mùa khô.
B Dân cư có kinh nghiệm trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
C Trình độ thâm canh cao bậc nhất cả nước.
D Hướng chuyên môn hóa trong chăn nuôi là nuôi trâu, bò lấy thịt.
A chế biến gạo, ngô xay xát.
B sản xuất hàng tiêu dùng.
C sản xuất rượu, bia, nước ngọt.
D chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
A đường sắt là ít nhất.
B đường sắt là nhiều nhất.
C đường sông là ít nhất.
D đường bộ là ít nhất.
Để thể hiện tổng diện tích rừng (gồm diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng) và độ che phủ rừng ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ miền..
A công nghiệp khai thác và công nghiệp điện lực.
B công nghiệp khai thác và thủy điện.
C công nghiệp điện lực và khai thác than.
D công nghiệp điện lực và khai thác dầu.
A châu Á - Thái Bình Dương và EU.
B Bắc Mĩ.
C Tây Âu.
D Trung Quốc.
A đất feralit giàu dinh dưỡng.
B khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
C chủ yếu là địa hình đồi núi.
D lượng ẩm cao.
A điều hoà nguồn nước ở vùng ven biển.
B hạn chế tác hại của bão đổ bộ từ biển vào.
C hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
D chống xói mòn, rửa trôi.
A Gia Lai.
B Kon Tum.
C Đắk Lắk.
D Đắk Nông.
A Biên Hòa, Vũng Tàu.
B Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
C Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
D Hải Phòng, Đà Nẵng.
A Quảng Nam.
B Khánh Hòa
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D Đà Nẵng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247