A kéo dài liên tục trong 3 tháng.
B kéo dài liên tục trong 2 tháng.
C mạnh vào nửa đầu mùa đông, bị suy yếu vào nửa cuối mùa đông.
D không kéo dài liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt.
A Cầu Treo.
B Bờ Y.
C Lao Bảo.
D Cha Lo.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Tây Bắc.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A Hoa Kì, Ôxtrâylia và một số nước châu Âu.
B Trung Quốc, Nhật Bản và một số nước Đông Nam Á.
C Canađa, Hàn Quốc và một số nước Nam Mĩ.
D Nga, Đức và một số nước châu Phi.
A địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai.
C thiếu nguồn vốn đầu tư.
D chất lượng nguồn lao động còn thấp.
A rừng giàu.
B rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C rừng trồng.
D rừng phòng hộ.
A thiếu lao động có trình độ.
B sự đầu tư của nước ngoài còn ít.
C tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
D cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
A Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
B Hà Nội, Biên Hòa, Tp. Hồ Chí Minh.
C Hải Phòng, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Hải phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
A Gia Lai, Đắk Lắk.
B Đắk Nông, Gia Lai.
C Kon Tum, Lâm Đồng.
D Đắk Lắk, Đắk Nông.
A Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm
B Dịch vụ nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng rất thấp.
C Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.
A phục vụ cho nhu cầu đời sống nhân dân trong vùng.
B phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C phục vụ cho ngành luyện kim.
D làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
A huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.
C điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển giao thông đường bộ.
D dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
A hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
B hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
C hướng vòng cung và đông nam - tây bắc.
D hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
A phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B mật độ dân số ở nông thôn cao hơn so với đô thị.
C dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
A châu Âu và Bắc Mĩ.
B châu Âu và châu Đại Dương.
C châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D Bắc Mĩ và Đông Nam Á.
A thủy điện.
B hóa chất, giấy.
C dệt - may, vật liệu xây dựng.
D vật liệu xây dựng, cơ khí.
A đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây.
C thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.
D tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
A Dạng địa hình phổ biến ở Tây Nguyên là các cao nguyên xếp tầng.
B Có nhiều thế mạnh về kinh tế - xã hội để phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
C Là vùng thưa dân do có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Qui mô và cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
B Diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng các loại và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014.
A gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
Biểu đồ thể hiện tốt nhất sự thay đổi qui mô và cơ cấu GDP ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014 là:
A biểu đồ đường.
B biểu đồ miền.
C biểu đồ cột.
D biểu đồ tròn.
A bông, lạc, đậu tương.
B cao su, hồ tiêu, điều.
C ca cao, chè, dừa.
D mía, dâu tằm, thuốc lá.
A Cơ cấu kinh tế theo thành phần có sự chuyển biến tích cực.
B Kinh tế ngoài Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C Kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng.
D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
A tập trung cho các ngành công nghiệp giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
C tập trung hình thành các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D đẩy mạnh khai thác dầu mỏ và khí đốt.
A Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B Ninh Thuận, Bình Thuận.
C Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D Phú Yên, Khánh Hòa.
Để thể hiện quy mô giá trị sản xuất thủy sản trong hai năm 2011 và 2014 thì bán kính hình tròn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm 2011 (coi bán kính năm 2001 là 1)?
A 1,1 lần.
B 1,3 lần.
C 1,5 lần.
D 2,0 lần.
A Hòa Bình, Thác Bà.
B Hòa Bình, Sơn La.
C Sơn La, Thác Bà.
D Sơn La, sông Gâm.
A tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A đồng bằng.
B nông thôn
C thành thị.
D miền núi.
A Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ.
B Bắc Bộ, Nam Bộ.
C Nam Trung Bộ, Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ, Nam Bộ.
A Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
B Phát triển các cây công nghiệp dài ngày.
C Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D Chế biến gỗ và lâm sản.
A đẩy mạnh áp dụng các thành tựu khoa học - kỹ thuật trong trồng và chế biến.
B chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
C điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D thị trường tiêu thụ mở rộng.
A khai thác thủy sản.
B chế biến thủy sản.
C nuôi trồng thuỷ sản.
D bảo quản thủy sản.
A đất đai màu mỡ.
B ít có thiên tai.
C có một mùa đông lạnh.
D nguồn nước dồi dào.
A cây lương thực, thực phẩm.
B cây công nghiệp hàng năm.
C cây công nghiệp lâu năm.
D cây ăn quả.
A tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B giải quyết được nhiều việc làm.
C phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D tận dụng được thời gian rảnh rỗi.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng.
B Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần).
C Sản than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2010.
D Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.
A khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
B Khí hậu có sự phân mùa mưa khô rõ rệt.
C mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ lớn, tập trung thành vùng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247