A vùng thấp trũng - cồn cát, đầm phá - đồng bằng.
B cồn cát, đầm phá - đồng bằng - vùng trũng thấp.
C cồn cát, đầm phá - vùng trũng thấp - đồng bằng.
D đồng bằng - cồn cát, đầm phá - vùng trũng thấp.
A Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B Thanh Hóa, Bình Định.
C Thanh Hóa, Nghệ An.
D Cao Bằng, Hà Giang.
A Indonesia và Philippin
B Indonesia và Thái Lan
C Indonesia và Myanma
D Indonesia và Malaysia
Nội dung thể hiện của biểu đồ trên là
A Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
B Tốc độ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
C Tình hình thay đổi dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
D Sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998 - 2014.
A độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B biên độ nhiệt độ hàng năm lớn.
C trong năm có hai mùa mưa khô rõ rệt.
D nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng lớn
A Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
B Thái Nguyên, Tp. Hồ Chí Minh.
C Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A Trường Sơn Bắc.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam.
A vị trí thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế.
B có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C nguồn lao động lớn, chất lượng cao.
D cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện nhất cả nước.
A địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp.
B khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về qui mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014?
A Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng.
B Khu vực nông, lâm, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
C Khu vực công nghiệp – xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
D Tỉ trọng khu vực dịch vụ đang có xu hướng tăng.
A có năng suất lúa cao hơn.
B có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D có trình độ thâm canh cao hơn.
A chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.
D thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
A tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
B đầu tư khoa học, kĩ thật làm tăng năng suất lao động.
C lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
A tăng cường cơ sở năng lượng.
B bổ sung lực lượng lao động.
C đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D hỗ trợ vốn.
A hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
C phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
D hình thành các vùng chuyên canh.
A Đông Bắc.
B Tây Nguyên.
C Tây Bắc.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Yaly.
B Trị An.
C Đồng Nai.
D Thác Mơ.
A giữa mùa gió Đông Bắc.
B giữa mùa gió Tây Nam.
C giữa mùa gió Đông Bắc và cuối mùa gió Tây Nam.
D chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A Tam Điệp.
B Con Voi.
C Hoàng Liên Sơn.
D Trường Sơn Bắc.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Tây Nguyên.
(Đơn vị: nghìn ha)Theo số liệu bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm ở nước ta có sự biến động thất thường.
B Diện tích mía giảm trong giai đoạn 2000 - 2005, nhưng lại tăng liên tục ở giai đoạn 2005 - 2014.
C Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000 - 2014.
D Diện tích đậu tương tăng trong giai đoạn 2000 – 2005, nhưng giảm liên tục ở giai đoạn 2005 - 2014.
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A hạn chế khai thác ở các mỏ dầu khí đã phát hiện được.
B phòng tránh nguy cơ ảnh hưởng của thiên tai từ Biển Đông.
C tránh các xung đột với các nước có chung nguồn lợi dầu khí từ Biển Đông.
D tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến.
A giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D phần lớn sản phẩm tiêu dùng tại chỗ.
A nước ta có ít sông lớn.
B sông hay có lũ.
C kinh nghiệm của đội ngũ lao động chưa cao trong khi sông ngòi có nhiều khúc quanh co.
D hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
A từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
B quanh năm.
C từ tháng 5 đến tháng 10.
D từ tháng 1 đến tháng 6.
A khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản.
B máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm.
D sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ kết hợp.
B Biểu đồ miền.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ cột.
A địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
B nhiều thiên tai, đất có độ phì thấp.
C người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
D các cây hàng năm đem lại hiệu quả kinh tế thấp.
A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
A cải tạo đất hoang hoá, đất mặn, đất chua phèn.
B thâm canh tăng vụ.
C giải quyết nước tưới cho mùa khô.
D thay đổi cơ cấu cây trồng.
TỐC ĐỘ GIA TĂNG GDP, DÂN SỐ VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số, bình quân GDP/người giai đoạn 1998 - 2014 ở nước ta đều tăng.
B Tốc độ tăng trưởng GDP, dân số, bình quân GDP/người giai đoạn 1998 - 2014 ở nước ta là không đồng đều.
C GDP bình quân đầu người có tốc độ tăng nhanh hơn dân số và GDP.
D Dân số có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
A Nguồn lao động có trình độ.
B Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C Cơ sở hạ tầng phục vụ công nghiệp và dịch vụ tốt.
D Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
A chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
B lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
D tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
A nguồn nước phong phú, địa hình cao nguyên xếp tầng.
B khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng, nguồn nước ngầm dồi dào.
A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.
B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.
C Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.
D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
A vịnh Bắc Bộ.
B ven biển Bắc Trung Bộ.
C ven biển Nam Trung Bộ.
D vịnh Thái Lan.
A Người dân chăm chỉ, giàu nghị lực trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
B Có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Đông và miền Tây.
C Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên khắp lãnh thổ.
D Là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên tai đe doạ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247