A 
B 
C 
D 
A Móng Cái.
B Hữu Nghị.
C Đồng Đăng.
D Lao Bảo.
A Hoàng Sa.
B Thổ Chu.
C Trường Sa.
D Câu A + C đúng.
A Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
B Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
C Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D Xã Vạn Phúc, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
A Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B Có chiều rộng 12 hải lí.
C Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
A Lãnh hải.
B Thềm lục địa.
C Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D Vùng đặc quyền kinh tế.
A 1400km
B 1300km
C 1100km
D 2100km
A khoảng 1,0 triệu km2
B hơn 1,0 triệu km2.
C 2,0 triệu km2.
D 3,5 triệu km2.
A Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
B Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
C Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á và Biển Đông.
D Tất cả đều đúng.
A Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
B Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C Phú Yên và Bình Định.
D Phú Yên và Khánh Hòa
A Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
B Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C Tăng cường quan hệ giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D Tất cả các ý trên
A Công nghiệp
B Công - nông nghiệp
C Nông - công nghiệp
D Nông nghiệp lạc hậu
A 1976
B 1986
C 1987
D 1996
A Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
B Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
C Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D Tất cả các ý trên
A Á và Ấn độ dương
B Á và TBD
C Á - Âu, TBD, ÂĐD
D Á - Âu và TBD
A Vùng núi Trường sơn Nam.
B Các hệ thống sông lớn.
C Dãy Hoàng Liên Sơn.
D Vùng núi Bắc Trường Sơn.
A 17 tỉnh
B 18 tỉnh
C 19 tỉnh
D 20 tỉnh
A
Đ
B
Đ
C 
D
Đ
A Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B Đường cơ sở trở ra
C Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
A 1%
B 87%.
C 85%
D 90%.
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn nam
A 2
B 3
C 4
D Nhiều loại
A Đông Bắc
B Tây Bắc
C Trường Sơn Bắc
D Trường Sơn Nam
A Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
C Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên
D Có nhiều khối núi cao đồ sộ
A Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B Địa hình thấp phẳng.
C Có nhiều vùng trũng rộng lớn
D Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng.
A Quảng Ninh.
B Quảng Ngãi.
C Ninh Thuận
D Bình Thuận
A Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.
C Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu ngày.
D Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
A Rộng 15000km2
B Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
C Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D Có các ruộng bậc cao bạc màu.
A Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
D Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
A Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa
B Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
C Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
D Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
A Đồi núi thấp chiếm ưu thế .
B Hướng nghiêng của địa hình
C Hướng các dãy núi
D Có nhiều khối núi cao đồ sộ
A Đồng bằng Sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Đồng bằng ven biển miền trung
D Đồng bằng Đông Nam Bộ
A Khu vực đồi núi
B Khu vực đồng bằng
C Đồng bằng Sông Hồng
D Đồng bằng ven biển miền trung
A Tây Bắc
B Đông Bắc
C Đông Nam Bộ
D Bắc Trung Bộ
A
Đ
B 
C
Đ
D
Đ
A Không được bồi phù sa hàng năm
B Có nhiều ô trũng ngập nước
C Thường xuyên được bồi đắp phù sa
D Có bậc ruộng cao bạc màu .
A Địa hình ven biển
B Khoáng sản biển
C Thiên nhiên ven biển
D Hệ sinh thái ven biển
A Đồng bằng Sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng ven biển miền trung
D Câu B + C đúng
A Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu.
B Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A Biểu đồ Tròn
B Biểu đồ Cột
C Biểu đồ Đường
D Biểu đồ Miền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247