Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Một số bài toán về viết phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết

Một số bài toán về viết phương trình đường thẳng có lời giải chi tiết

Câu 2 : Cho đường thẳng  d qua A(2;-1) và //  với đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 3 + 2t\end{array} \right..\)  Có PT chính tắc là:

A \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{0}\)

B \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}}\)

C \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2}\)

D \(\frac{{x + 2}}{0} = \frac{{y - 1}}{1}\)

Câu 3 : Cho \(d:\,\,3x - 4y - 1 = 0\). Đường thẳng (d) có:

A Vectơ chỉ phương là  \(\left( {4;\,\,3} \right)\)             

B Vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = ( - 3; + 4)\)

C (d) qua \(M\left( {3;\,\,0} \right)\)                                

D (d)  qua \(N\left( { - \frac{1}{3};\,\,0} \right)\)

Câu 4 : Cho 2 đường thẳng : \({d_1}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 3t\\y = 1 + 2t\end{array} \right.\) và \({d_2}:\,\,\,\frac{{x + 3}}{3} = \frac{y}{1}.\)Toạ độ của giao điểm của \({d_1}\)  và \({d_2}\)  là : 

A  \(\left( { - 2;\,\,\frac{1}{3}} \right)\) 

B \(\left( { - 1;\,\,\frac{1}{3}} \right)\)

C \(\left( {1; - \frac{1}{3}} \right)\)

D \(\left( {1;\,\,\frac{1}{3}} \right)\) 

Câu 5 : Lập PTCT của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP: \(\vec u = (5; - 1);M( - 2;3)\)

A \(\frac{{x + 2}}{5} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}}\)

B  \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{5}\)

C \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 5t\\y = 3 - t\end{array} \right.(t \in R)\)

D \(5x + y - 13 = 0\)

Câu 6 : Lập PTTS của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP: \(\vec u = (5; - 1);\,M\left( { - 2;\,\,3} \right)\,\)

A \(\frac{{x + 2}}{5} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}}\)

B \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 5t\\y = 3 - t\end{array} \right.(t \in R)\)

C \(x + 5y - 13 = 0\)

D \(5x + y - 13 = 0\)

Câu 7 : Lập PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP: \(\vec u = (5; - 1);\,M\left( { - 2;\,\,3} \right)\,\)

A \(\frac{{x + 2}}{5} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}}\)

B \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 5t\\y = 3 - t\end{array} \right.(t \in R)\)

C \(x + 5y - 13 = 0\)

D \(5x + y - 13 = 0\)

Câu 8 : Lập PTTS của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT  \(\vec n = ( - 2;3);\,\,\,M\left( { - 1;\,\,2} \right)\)

A \(\frac{{x + 2}}{5} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}}\)

B \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.(t \in R)\)

C \(x + 5y - 13 = 0\)

D \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 3t\\y = 2 + 2t\end{array} \right.\)

Câu 9 : Lập PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B: A(–2; 4), B(1; 0)

A \(3x - 4y - 4 = 0\)

B  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 1 - 4t\end{array} \right.(t \in R)\)

C \(4x + 4y - 1 = 0\)

D \(4x + 3y - 4 = 0\)

Câu 11 : Viết PTĐT \(\Delta \)  đi qua một điểm \(Q\left( {2; - 1} \right)\) và song song với đường thẳng (d’) : \(2x + y - 5 = 0\)

A \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y =  - 1 - 2t}\end{array}} \right.\)

B \(2x + y + 8 = 0\)  

C \(x - 2y + 8 = 0\)  

D \(\frac{{x + 2}}{5} = \frac{{y - 3}}{{ - 1}}\)

Câu 18 : Cho đường thẳng \(\left( \Delta  \right):x - 2y + 4 = 0\) và điểm \(A\left( {4;1} \right)\) Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên \(\left( \Delta  \right)\)

A \(H\left( {\frac{{14}}{5};\frac{{17}}{5}} \right)\)

B \(H\left( {1;\frac{{17}}{5}} \right)\)

C \(H\left( {1;\,\,2} \right)\)

D \(H\left( {6;\,\,9} \right)\)

Câu 19 : Cho đường thẳng \(\left( \Delta  \right):x-2y+4=0\) và điểm \(A\left( 4;1 \right)\)Tìm điểm \({A}'\) là điểm đối xứng của \(A\) qua \(\left( \Delta  \right)\)

A \(A'\left( \frac{14}{5};\frac{17}{5} \right)\)

B \(A'\left( \frac{8}{5};\frac{29}{5} \right)\)

C \(A'\left( 1;\frac{17}{5} \right)\)

D A’(6;9)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247