A Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.
B Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường.
D Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
A Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
B Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND.
C Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
D Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
A Hình thành loài mới
B Hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D Tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
A Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
B Không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới.
C Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản.
D Cách li địa lí là nhân tố chính qui định hướng biến đổi của loài.
A Giao phối không ngẫu nhiên và di-nhập gen.
B Đột biến và di- nhập gen
C Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D Đột biến và chọn lọc tự nhiên
A Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
A Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nucleic.
B Sự xuất hiện các prôtêin và axi nucleic chưa phải là xuất hiện sự sống.
C Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước AND và prôtêin.
D Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
A 7 đỏ : 1 vàng
B 9 đỏ : 7 vàng
C 3 đỏ : 1 vàng
D 11 đỏ : 1 vàng
A 80
B 160
C 320
D 3200
A 1
B 2
C 3
D 4
. Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDEg chiếm tỉ lệ 2%. Số tế bào này đã xảy ra hoán vị gen là
A 48 tế bào
B 24 tế bào
C 36 tế bào
D 30 tế bào
A Sợi cơ bản
B vòng xếp cuộn
C Sợi nhiễm sắc
D cromatit
A 51,2%
B 38, 4%
C 24%
D 16%
A Làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.
B Tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.
C Làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D Làm tăng số lượng nucleotit của phân từ mARN mà gen đó mã hóa.
A Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 10%
B Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 20%
C Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 40%
D Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 30%
A 336
B 224
C 448
D 112
A 1-3-2-5-4-6
B 4-1-2-6-3-5.
C 1-3-4-6-5-2
D 4-1-3-2-6-5.
A Dựa theo tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai
B Dùng đột biến gen để xác định.
C Tạo điều kiện để xảy ra hoán vị gen
D Dùng phương pháp lai phân tích
so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Tất cả các cá thể có kiểu gen AA và aa đều có khả năng sinh sản bình thường
A 16,67%
B 25,33 %
C 15,20%
D 12,25%
A Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B Không có sự phụ thuộc lẫn nhau giưã các cá thể về mặt sinh sản.
C Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên.
D Không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc quần thể khác trong cùng một loài.
A pR = 0,3; qr = 0,7
B pR = 0,7; qr = 0,3
C pR = 0,8; qr = 0,2
D pR = 0,2; qr = 0,8
A Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
B Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A Nuôi cấy hạt phấn.
B Tạo giống bằng chọn tế bào xôma có biến dị.
C Nuôi cấy tế bào
D Dung hợp tế bào trần.
A Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó phận chia thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử.
B Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành 1 phôi riêng biệt.
C Phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
D Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người.
A 0,0794; 0,1929
B 0,0722; 0,2929
C 0,0794; 0,1829
D 0,0722; 0,1939.
A Đột biến lệch bội
B Đột biến mất đoạn NST
C Đột biến gen trội
D Đột biến gen lặn
A 92
B 93
C 94
D 95
A Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo.
B Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo.
C Operon Lac sẽ hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào
D Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
A Chuyển đoạn không tương hỗ
B Phân li độc lập của các NST.
C Trao đổi chéo
D Đảo đoạn
A 75% có sừng : 25% không sừng
B 50% có sừng : 50% không sừng.
C 75% không sừng : 25% có sừng
D 75% có sừng : 25% không sừng.
A Sự thích nghi của sinh vật.
B Mức phản ứng.
C Sự mềm dẻo kiểu hình
D Sự thích nghi kiểu gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247