A ωC.
B 
C 2ωC.
D 
A
và 
B I0 = Uo.C.
và
= 0
C
và 
D I0 = Uo.C.
và
=
A cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.
B En, khi n lớn vô cùng.
C của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
D của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
A quỹ đạo O
B quỹ đạo L
C quỹ đạo N
D quỹ đạo M
A Đèn hơi thủy ngân
B Hồ quang điện
C Đèn hơi natri
D Mặt trời
A Hệ tán sắc.
B Ống chuẩn trực.
C Buồng tối
D Phim ảnh.
;
;
thì con lắc lần lượt dao động với các biên độ A1, A2, A3. Hệ thức đúng là
A A1 > A2 > A3.
B A1 <A2 < A3.
C A3 > A1 > A2.
D A2 >A3 > A1.
A 3000vòng/phút.
B 1500vòng/phút.
C 750vòng/phút.
D 500vòng/phút
A Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
A Quỹ đạo dao động
B Cách kích thích dao động
C Chu kỳ và trạng thái dao động
D Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
A micrô.
B mạch chọn sóng.
C mạch tách sóng
D loa.
A kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
B
(với k = 0, ± 1, ± 2,...).
C
(với k = 0, ± 1, ± 2,...).
D
(với k = 0, ± 1, ± 2,...).
A Hạ âm
B Siêu âm
C Tạp âm
D Nghe được
A 
B 
C 
D 
A Tia gama là có bước sóng lớn hơn sóng vô tuyến
B Tia gama có khả năng đâm xuyên kém
C Tia gama là dòng hạt electron bay ngoài không khí
D Tia gama có bản chất sóng điện từ
A Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B Hiện tượng quang - phát quang.
C Hiện tượng quang điện ngoài
D Hiện tượng quang dẫn
,
0 là bước sóng giới hạn của kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A f
f0
B f < f0
C f
0
D f
f0
A Có tác dụng như hộp cộng hưởng
B làm cho âm phát ra cao hơn
C làm cho âm phát ra to hơn
D làm cho âm phát ra có một âm sắc riêng
A 10i
B 4i
C 7i
D 3i
A trễ pha
.
B sớm pha
.
C ngược pha.
D cùng pha.
A 20ms.
B 10ms.
C 5ms.
D 40ms
ft) A. Biết rằng trong 1s đầu tiên dòng điện đổi chiều 119 lần, hãy xác định tần số của dòng điện?
A 60Hz
B 50Hz
C 59,5Hz
D 119Hz
A 7,826.1022
B 9,826.1022
C 8,826.1022
D 6,826.1022
A 3cm
B 2cm
C 1cm
D 4cm
A T = 2,03 ± 0,02 (s)
B T = 2,03 ± 0,01 (s)
C T = 2,03 ± 0,04 (s)
D T = 2,03 ± 0,03 (s)
A 2,6.10-15 J
B 1,98.10-15 J
C 2.10-20 J
D 1,6.10-15 J
t +
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s?
A 2 lần
B 3 lần
C 4 lần
D 5 lần
A 1,25m0c2
B 0,36m0c2
C 0,25 m0c2
D 0,225 m0c2
A Màu tím, bước sóng 440nm
B Màu đỏ, bước sóng 440nm
C Màu tím, bước sóng 660nm
D Màu đỏ, bước sóng 660nm
A Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.
B Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
C Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
D Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
tỏa ra một nhiệt lượng 18 MeV. Một phản ứng phân hạch:
tỏa ra một nhiệt lượng 180 MeV . Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng hợp được m1 (g) khí Heli từ các hạt Hidro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi m2 (g) nhiên liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng m2 = 2m1.
A 5,8 lần
B 5 lần
C 2,9 lần
D 10 lần
và đang giảm. Đến thời điểm
véc tơ cảm ứng từ tại M
A có chiều hướng từ Tây sang Đông, có độ lớn bằng
và đang giảm.
B có chiều hướng từ Tây sang Đông, có độ lớn bằng
và đang giảm.
C có chiều hướng từ Đông sang Tây, có độ lớn bằng
và đang tăng.
D có chiều hướng từ Đông sang Tây, có độ lớn bằng
và đang tăng.
A 40 dB
B 34 dB
C 26 dB
D 17 dB
A 164 hộ dân
B 324 hộ dân
C 252 hộ dân
D 180 hộ dân
cosωt (V). Tại thời điểm t0, công suất tức thời của đoạn mạch bằng 0 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 110
V. Công suất tiêu thụ trung bình là
A 110
W
B 220W
C 110W
D 121W
A 102 V
B 86 V
C 122 V
D 173 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247