/2 )N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biện độ dao động của vật sẽ
A Chỉ tăng
B Tăng rồi giảm
C Chỉ giảm
D Giảm rồi tăng
A 500 vòng
B 600 vòng
C 1000 vòng
D 1500 vòng
A Âm sắc khác nhau
B Biện đô âm khác nhau
C Cường độ âm khác nhau
D Tần số âm khác nhau
A T/4
B T/2
C T
D 3T/4
A 45cm
B 30cm
C 50cm
D 25cm
. Biết AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. C và D là hai điểm dao động với biên độ cực tiểu và tạo với AB thành một hình chứ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng
A 0,253cm
B 0,235cm
C 3,0cm
D 1,5cm
cm. Ở thời điểm t = T/2 một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch chuyển
=2cm. Biên độ sóng A là
A 2cm
B 
C 4cm
D 
và
. Biết AB = 12cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A 18
B 10
C 8
D 16
A 50MHz
B 60MHz
C 20MHz
D 17MHz
A 5/9s
B 13/6s
C 1/12s
D 1/6s
thì vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm
vật đi được quãng đường 12 cm. tốc độ ban đầu của vật là
A 8cm/s
B 16cm/s
C 12cm/s
D 24cm/s
và
. Khi vật đi qua li độ x = 4cm thì vần tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A 40 rad/s
B 10 rad/s
C 20 rad/s
D 6 rad/s
. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường đô âm tại N là
A 12,9 dB
B 10,9 dB
C 11,9 dB
D 12,09 dB
A 124 vòng
B 48vòng
C 60 vòng
D 62 vòng
=3cm,
=5cm. Biên độ dao động tổng hợp trên không thể là
A 2cm
B 8cm
C 1cm
D 4cm
, đạt giá trị cực đại thì
đạt cực đại thì tỉ số
là
A 2
B 2/5
C 
D 
A 100HZ
B 75HZ
C 22,2Hz
D 25Hz
cm. Thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x = -2
và động năng của vật tăng. Pha ban đầu
A 
B 
C 
D 
vật có khối lượng 100g. khoảng thời gian lớn vật đi hết quãng đường A là 1/9s. lấy
. Năng lượng dao động của con lắc là
A 0,0864J
B 0,0324J
C 0,04265J
D 0,0365J
A Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn ngược chiều nhau
B Gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ
C Vật luôn chuyển động chậm dân từ VTCB ra hai biên
D Lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Để điện áp xoay chiều
lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL và RC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là
và
. Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì công suát tiêu thụ của mạch điện đó là
A 480W
B 640W
C 240W
D 213W
A Kông thay đổi
B Tăng
C Giảm
D Bằng 1
A 36cm
B 18cm
C 72cm
D 108cm
A 0,5s
B 2s
C 1s
D 1,6s
, cuộn dây thuần có độ tự cảm L =
, tụ điện có điện dung C =
. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là
. (thời gian t tính bằng giây). Khoảng thời gian từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch triệt tiêu lần thứ hai đến lúc điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị 200
lần thứ ba là
A 0,013ms
B 70/6ms
C 2/300ms
D 11/600ms
A Siêu âm là âm thanh truyền đi với tốc độ ánh sáng.
B Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C Sóng âm là sóng truyền được trong 3 môi trường.
D Âm thanh có thể truyền được trong chân không.
A 4,6%
B 10%
C 4,36%
D 19%
A Luôn nhanh hơn điện áp góc 
B Luôn trễ pha hơn điên áp góc 
C Nhanh pha hơn điện áp góc
khi 
D Nhanh pha hơn điện áp góc
khi 
và
. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là
. Năng lượng toàn phần của vật là
A 0,1J
B 0,7J
C 0,35J
D 1,05J
, coi rằng chiều dài con lắc đơn đủ lớn thì chu kỳ dao động chưa giảm chiều dài là
A 2,4s
B 1,8s
C 1s
D 2s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247