A A = 21 cm.
B A = 5 cm.
C A = 3 cm.
D A = 2 cm.
A 
B 
C 
D 
A bằng một nửa chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
B lớn hơn chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
C bằng 2 lần chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
D bằng chu kì của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch
A 10
B 1/10
C 9
D 1/9
A đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B cuộn cảm luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C cuộn cảm luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
Bỏ qua điện trở của dây nối và của khoá K. Ban đầu khoá K đóng, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là:
Khoá K mở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B là
Giá trị của điện trở R và độ tự cảm L là:
A R = 20(Ω); L
B R = 10(Ω);L
C R = 5(Ω); L
D R = 10(Ω); L 
A Bằng một bước sóng.
B Bằng nửa bước sóng
C Bằng số nguyên lần bước sóng
D Bằng phân tử bước sóng
A 16 cm.
B 4
cm.
C 6 cm.
D 4 cm.
A 87dB.
B 85,20dB
C 80,97dB
D 82,30dB
A 2,5.10-4 J.
B 2,5.10-3 J.
C 2,5.10-1 J.
D 2,5.10-2 J.
A 0,5 m.
B 2 m.
C 1 m.
D 1,5 m.
A có biên độ không đổi
B có chu kì không đổi
C có tần số bằng tần số riêng
D có biên độ phụ thuộc vào tần số của dao động
A đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
B gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C đều truyền được trong chân không.
D quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
A ∆p = UI
B ∆p = UIcosφ
C ∆p = I2R
D ∆p = I2Z
A 0,50 s.
B 1,00 s.
C 1,50 s.
D 0,25 s.
A tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
B giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
C giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
D tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
A 2,4 cm
B 3,6 cm
C 3 cm
D 4 cm
H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A i = 2
cos(120πt -
)A.
B i = 2 cos(120πt +
)A.
C i = 3 cos(120πt -
)A.
D i = 3
cos(120πt -
)A
A 200 cm/s.
B 50 cm/s.
C 150 cm/s.
D 100 cm/s.
A \(\frac{{{\varphi _2}}}{{{\varphi _1}}} = 3\)
B \(\frac{{{\varphi _2}}}{{{\varphi _1}}} = \frac{1}{3}\)
C \(\frac{{{\varphi _2}}}{{{\varphi _1}}} = \frac{8}{3}\)
D \(\frac{{{\varphi _2}}}{{{\varphi _1}}} = \frac{3}{8}\)
và
. Biên độ A của dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện:
A
nếu
B 
C 
D 
A 6 bụng, 5 nút.
B 8 bụng, 9 nút.
C 8 bụng, 7 nút.
D 4 bụng, 5 nút.
A x > 0 và v < 0
B x > 0 và v > 0
C x < 0 và v > 0
D x < 0 và v < 0
A tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
C không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
D không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
A 50 Hz.
B 25 Hz.
C 100 Hz.
D 200 Hz.
thì:
A điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A \({4.10^{ - 5}}\) s
B \({{{{10}^{ - 3}}} \over 3}\) s
C \({4.10^{ - 7}}\) s
D \({{{{10}^{ - 6}}} \over 3}\)
A Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
A từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s
B từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s
C từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s
D từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s
A 100
(cm/s)
B 90
(cm/s)
C 60
(cm/s)
D 80
(cm/s)
cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A 8
B 10
C 4
D 5
cos(100πt - π/2) V có giá trị 100
V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s) , điện áp này có giá trị là
A 200 V.
B -100 V.
C 100
V.
D -100
V.
vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A 24 Wb
B 2,5 Wb
C 0,4 Wb
D 0,01 Wb
A Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.
B Sóng dừng.
C Cộng hưởng dao động điện từ.
D Giao thoa sóng.
cosωt (V), tần số góc w thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB vuông pha với nhau. Khi đó UAN = 50
V, UMB = 100
V và mạch tiêu thụ công suất P = 50W. Khi thay đổi tần số góc ω đến giá trị ω = ω2 = 100π
rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là:
A ω1 = 100π(rad/s)
B ω1 = 120π(rad/s)
C ω1 = 50π(rad/s)
D ω1 = 60π(rad/s)
A 12 Hz.
B 12,5 Hz.
C 10 Hz.
D 8,5 Hz.
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kỳ thì điện áp trên X đạt cực đại. Trong hộp X có:
A R =
ZC
B R =
ZL
C R =
ZC
D R =
ZL
A T = 2,000s
B T = 2,135s
C T = 1,925s
D T = 2,425s
A 
B 
C 
D 
A 15,34mm
B 19,97mm
C 18,67mm
D 17,96mm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247