A \({T \over 8}\)
B \({T \over 4}\)
C \({T \over 6}\)
D \({T \over 12}\)
theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 2s
B 1s
C 0,5s
D 0,25s.
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
cm/s trong mỗi chu kỳ là
A 
B 
C 
D 
A 9cm và π rad/s.
B 12 cm và 2π rad/s
C 6cm và π rad/s.
D 12cm và π rad/s.
A 2011T.
B 2010T + 
C 2010T.
D 2010T + 
A 2010T.
B 2011T + 
C 2011T.
D 2011T + 
A 1006T.
B 1005T + 
C 1005T + 
D 1005T + 
A 500T +
B 200T + 
C 1000T+ 
D 200T.
(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 10 cos(4πt - 2π/3) cm
B x = 10 cos(8πt + 2π/3 ) cm
C x = 10 cos(6πt - π/3) cm
D x = 10 cos(4πt - π/3 ) cm
A x = 1,2cos(25πt/3 - 5π/6) cm
B x = 1,2cos(25πt/3 +5π/6)cm
C x = 6cos(5πt/3 - π/6)cm
D x = 2,4cos(10πt/3 +π/2)cm
t -
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là:
A t =
+ 2k (s) k ∈ N
B t =
+ 2k(s) k ∈ N
C t =
+ k (s) k ∈ N
D t =
+ k (s) k ∈ N
A t =
+ k (s) (k = 1, 2, 3…)
B t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
D t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
A t =
+
(s) (k = 1, 2, 3..)
B t =
+
(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
(s) (k = 0, 1, 2…)
D t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
A 1,69s
B 1.82s
C 2s
D 1,96s
A 6/5s
B 4/6s
C 5/6s
D Kết quả khác
A 
B 
C 
D 1 (s).
A 24 cm
B 60 cm
C 48 cm
D 64 cm
A \({T \over 8}\)
B \({T \over 4}\)
C \({T \over 6}\)
D \({T \over 12}\)
theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 2s
B 1s
C 0,5s
D 0,25s.
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
cm/s trong mỗi chu kỳ là
A 
B 
C 
D 
A 9cm và π rad/s.
B 12 cm và 2π rad/s
C 6cm và π rad/s.
D 12cm và π rad/s.
A 2011T.
B 2010T + 
C 2010T.
D 2010T + 
A 2010T.
B 2011T + 
C 2011T.
D 2011T + 
A 1006T.
B 1005T + 
C 1005T + 
D 1005T + 
A 500T +
B 200T + 
C 1000T+ 
D 200T.
(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 10 cos(4πt - 2π/3) cm
B x = 10 cos(8πt + 2π/3 ) cm
C x = 10 cos(6πt - π/3) cm
D x = 10 cos(4πt - π/3 ) cm
A x = 1,2cos(25πt/3 - 5π/6) cm
B x = 1,2cos(25πt/3 +5π/6)cm
C x = 6cos(5πt/3 - π/6)cm
D x = 2,4cos(10πt/3 +π/2)cm
t -
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là:
A t =
+ 2k (s) k ∈ N
B t =
+ 2k(s) k ∈ N
C t =
+ k (s) k ∈ N
D t =
+ k (s) k ∈ N
A t =
+ k (s) (k = 1, 2, 3…)
B t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
D t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
A t =
+
(s) (k = 1, 2, 3..)
B t =
+
(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
(s) (k = 0, 1, 2…)
D t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
A 1,69s
B 1.82s
C 2s
D 1,96s
A 6/5s
B 4/6s
C 5/6s
D Kết quả khác
A 
B 
C 
D 1 (s).
A 24 cm
B 60 cm
C 48 cm
D 64 cm
A \({T \over 8}\)
B \({T \over 4}\)
C \({T \over 6}\)
D \({T \over 12}\)
theo chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương.
A 
B 
C 
D 
A 
B 
C 
D 
A 2s
B 1s
C 0,5s
D 0,25s.
A 
B 
C 
D 
cm/s trong mỗi chu kỳ là
A 
B 
C 
D 
A 9cm và π rad/s.
B 12 cm và 2π rad/s
C 6cm và π rad/s.
D 12cm và π rad/s.
A 2011T.
B 2010T + 
C 2010T.
D 2010T + 
A 2010T.
B 2011T + 
C 2011T.
D 2011T + 
A 1006T.
B 1005T + 
C 1005T + 
D 1005T + 
A 500T +
B 200T + 
C 1000T+ 
D 200T.
(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 10 cos(4πt - 2π/3) cm
B x = 10 cos(8πt + 2π/3 ) cm
C x = 10 cos(6πt - π/3) cm
D x = 10 cos(4πt - π/3 ) cm
t -
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là:
A t =
+ 2k (s) k ∈ N
B t =
+ 2k(s) k ∈ N
C t =
+ k (s) k ∈ N
D t =
+ k (s) k ∈ N
A t =
+ k (s) (k = 1, 2, 3…)
B t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
D t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
A t =
+
(s) (k = 1, 2, 3..)
B t =
+
(s) (k = 0, 1, 2…)
C t =
(s) (k = 0, 1, 2…)
D t =
+
(s) (k = 1, 2, 3…)
A 1,69s
B 1.82s
C 2s
D 1,96s
A 6/5s
B 4/6s
C 5/6s
D Kết quả khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247