Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Trắc nghiệm Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật có đáp án (Nhận biết - Thông hiểu) !!

Trắc nghiệm Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật có đáp án (Nhận biết - Thông hiểu) !!

Câu 2 : Biến trở là:

A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.

B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.

C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 5 : Trên một biến trở có ghi 30Ω - 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

Câu 6 : Điện trở dùng trong kĩ thuật thường có trị số:

A. Rất lớn

B. Rất nhỏ

C. Cỡ vài chục ôm

D. Có thể lên tới 100 ôm

Câu 8 : Điện trở dùng trong kĩ thuật được chế tạo bằng:

A. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện

B. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện

C. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện

D. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện

Câu 9 : Cho mạch điện như hình vẽ:

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Trung điểm của MN

D. Đèn luôn sáng bình thường

Câu 14 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình sau:

A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M

B. Đèn sáng yếu hơn khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M

C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu N

D. Cả ba phương án trên đều không đúng

Câu 15 : Trong mạch điện có sơ đồ như sau:

A. 12Ω

B. 24Ω

C. 36Ω

D. 34Ω

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247