Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Nhận biết) !!

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Nhận biết) !!

Câu 1 : Trên đường tròn cung có số đo 1rad là?

A. Cung có độ dài bằng 1

B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60°

C. Cung có độ dài bằng đường kính

D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính

Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. πrad = 10°

B. πrad = 60°

C. πrad = 180°

D. πrad=180π°

Câu 3 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1rad=1°

B. 1rad=60°

C. 1rad=180°

D. 1rad=180π°

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?

A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng

B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng

C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng

D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng

Câu 6 : Đổi số đo của góc 70° sang đơn vị radian

A. 70π

B. 718

C. 7π18

D. 718π

Câu 7 : Góc có số đo 2π5 đổi sang độ là:

A. 240°

B. 135°

C. 72°

D. 270°

Câu 8 : Đổi số đo của góc 3π16rad sang đơn vị độ, phút, giây

A. 33°45'

B. -29°30'

C. -33°45'

D. -32°55'

Câu 9 : Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó

B. Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với bán kính của nó

C. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó

D. Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó

Câu 10 : Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ

B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ

C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ

D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ

Câu 11 : Trên đường tròn định hướng, với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng, ta xác định:

A. Một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB

B. Hai góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB

C. Bốn góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB

D. Vô số góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB

Câu 12 : Tính độ dài ℓ của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo π16

A. ℓ ≈ 3,93cm

B. ℓ ≈ 2,94cm

C. ℓ ≈ 3,39cm

D. ℓ≈1,49cm

Câu 13 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “góc lượng giác”?

A. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1, góc hình học AOB là góc lượng giác

B. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác

C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác

D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB^ có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác

Câu 14 : Góc có số đo 120° đổi sang radian là góc:

A. π10

B. 3π2

C. π4

D. 2π3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247