Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết) !!

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết) !!

Câu 1 : Chọn câu đúng

A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3

C. (A + B)3 = A3 + B3

D. (A - B)3 = A3 - B3

Câu 2 : Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng

A. x3 – 3xy + 3x2y + y3

B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3

D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3

Câu 3 : Chọn câu sai.

A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)

B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

C. (A + B)3 = (B + A)3

D. (A – B)3 = (B – A)3

Câu 7 : Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

A. (2x – y)3

B. (x – 2y)3

C. (4x – y)3

D. (2x + y)3

Câu 8 : Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. (3x)3 – 163

B. 9x3 – 64

C. 3x3 – 43

D. (3x)3 – 43

Câu 9 : Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3 + (3y)3

B. x3 + (9y)3

C. x3 – (3y)3

D. x3 – (9y)3

Câu 10 : Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

A. (x2)3 + 33

B. (x2)3 – 33

C. (x2)3 + 93

D. (x2)3 – 93

Câu 11 : Viết biểu thức (y2+6)(y24-3y+36) dưới dạng tổng hai lập phương

A. y3 – 63

B. (y2)3-63

C. (y2)3-363

D. (y4)3-63

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247