Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu) !!

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Thông hiểu) !!

Câu 1 : Cho A=xR:x+20,B=xR:6x0. Khi đó A\B là:

A. 2;5

B. 2;6

C. (6;+∞)

D. (-2;+∞)

Câu 2 : Cho tập hợp A=;5,B=xR/1<x6. Khi đó A\B là:

A. ;1

B. 1;5

C. ;6

D. ;1

Câu 3 : Cho A=;2,B=2;+,C=0,3, mệnh đề nào sau đây sai?

A. B∩C=[2;3)

B. A∩C=(0;2]

C. AB=R{2}

D. BC=(0;+∞)

Câu 4 : Cho CRA = (−∞;3) ∪ [5;+∞) và CRB = [4;7). Xác định tập X = A ∩ B

A. X = [5; 7)

B. X = (5; 7)

C. X = (3; 4)

D. X = [3; 4)

Câu 5 : Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A B = [−2;5]

B. A ∩ B = [0;4]

C. AB = [−2;0]

D. BA = [4;5]

Câu 6 : Cho 2 tập hợp A = {x ∈ R| |x| > 4}, B = {x ∈ R|−5  ≤  x−1 < 5}. Chọn mệnh đề sai:

A. A ∩ B = (4;6)

B. BA = [−4;4]

C. R(A ∩ B) = (−∞;4) [6;+∞)

D. R(A B) =

Câu 7 : Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?

A. A ∩ B ∩ C =

B. A B C = [0;5)

C. (A C)C = (1;5)

D. (A ∩ B)C = (1;3]

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. (−∞;3) [3;+∞) = R

B. R(;0) = R+

C. R(0;+) = R-

D. R(0;+∞) = R*

Câu 9 : Cho biết [3;12)∖(−∞;a) = ∅. Giá trị của a là:

A. a < 3

B. a ≥ 3

C. a < 12

D. a ≥ 12

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247